Động từ thêm _ing

1. Một số ví dụ: I enjoy reading. (Tôi thích đọc sách.) Would you mind closing the door? (Phiền bạn đóng cửa dùm được không?) Chirs suggested going to the cinema (Chirs đề nghị đi xem phim). 2. Một số động từ khác có -ing theo sau: stop, ...

1. Một số ví dụ:

I enjoy reading. (Tôi thích đọc sách.)

Would you mind closing the door? (Phiền bạn đóng cửa dùm được không?)

Chirs suggested going to the cinema (Chirs đề nghị đi xem phim).

2. Một số động từ khác có -ing theo sau: stop, postpone, admit, avoid, imagine, finish, consider, deny, risk, fancy.

Ví dụ:

Suddenly everybody stopped talking. There was silence.

Đột nhiên mọi người ngưng nói chuyện. Có sự im lặng.

I'll do the shopping when I've finished cleaning the fat.

Tôi sẽ đi mua sắm khi dọn dẹp nhà xong.

dong tu them ing

He tried to avoid answering my question.

Anh ấy cố tránh trả lời câu hỏi của tôi.

Have you ever considered going to live in another country?

Có bao giờ bạn nghỉ đến việc sống ở thành phố khác không?

3. Với một số động từ, bạn có thể dùng cấu trúc động từ sau:

Động từ + somebody + _ing

I can't imagine George riding a mortobike (Tôi không thể tưởng tượng là George lái chiếc xe mới đó).

You can't stop me doing what I want (Bạn không thể ngăn những điều mà tôi muốn).

4. Khi bạn nói về các hành động hoàn tất, bạn có thể nói having done/ stolen/ said ...

They admitted stealing the money (Họ đã thừa nhận lấy cắp tiền).

I now regret saying (or having said) what I said (Bây giờ tôi hối hận vì đã nói những điều đó).

5. Sau một số động từ đó (đặc biệt admit/ deny/ suggest) bạn cũng có thể dùng that...

They denied that they had stolen the money (Họ phủ nhận là đã lấy cắp số tiền đó).

Sam suggested that we went to the cinema (Sam đã đề nghị chúng tôi đi xem phim).

Chuyên mục "" do giáo viên tiếng Anh  tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0