Do out of nghĩa là gì?

Khi muốn ngăn cản ai làm việc gì, ta thường dùng cấu trúc “prevent sombody (from) doing something”, bên cạnh đó người ta cũng sử dụng “ do out of” nhưng với ý nghĩa là ngăn cản điều gì mà người khác xứng đáng nhận được. Ví dụ: That guy at the market did me out of ...

Khi muốn ngăn cản ai làm việc gì, ta thường dùng cấu trúc “prevent sombody (from) doing something”, bên cạnh đó người ta cũng sử dụng “do out of” nhưng với ý nghĩa là ngăn cản điều gì mà người khác xứng đáng nhận được.

Ví dụ:

  • That guy at the market did me out of 50$ last morning.  (Sáng hôm qua, người ở chợ kia đã không cho tôi lấy lại 50$.)
  • She was done out of her promotion. (Cô ấy đã bị ngăn cản việc thăng chức.)
  • They lied on the reference and did Kite out of any chance of getting the job. ( Họ đã lừa dối trong cuộc họp và ngăn cản Kite không có bất kì cơ hội nào để có được công việc đó.)
  • Pensioners have been done out of millions of dollars as a result of the changes. (Những người hưu trí đã mất hàng triệu đô-la bởi các sự thay đổi.)
  • He did out of being champion at the end of the match.      (Anh ấy đã mất chức vô địch vào cuối trận đấu.)
0