See out nghĩa là gì?

See out nghĩa là chờ đợi hoặc hoàn thành một việc gì đó đến cùng hoặc là tiễn ai đó ra tận cửa. Ví dụ: That family doesn’t have enough food to see the month. (Gia đình đó không có đủ thức ăn đến hết tháng này). I’ll see you out . This way, please. ( Tôi sẽ tiễn ông. Mời ...

See out nghĩa là chờ đợi hoặc hoàn thành một việc gì đó đến cùng hoặc là tiễn ai đó ra tận cửa.

Ví dụ:

  • That family doesn’t have enough food to see the month. (Gia đình đó không có đủ thức ăn đến hết tháng này).
  • I’ll see you out. This way, please. (Tôi sẽ tiễn ông. Mời đi lối này).
  • He will see out the year remaining on his contract. (Anh ấy sẽ hoàn thành năm còn lại trong hợp đồng).
  • Wait just a second, I’ll see you out. (Đợi một chút nữa, tôi sẽ tiễn bạn).
  • She refused to see him out to the door. (Cô ấy đã từ chối tiễn anh ấy ra cửa).
0