Các cụm động từ với TAKE

Các cụm động từ với take rất phong phú và đa dạng. Chúng mang nhiều ý nghĩa khác nhau nên việc sử dụng rất linh hoạt và dễ dàng. Nào hãy cùng tôi điểm qua một số cụm động từ phổ biến của take sau đây! Ví dụ: có nghĩa là tương tự, giống với ai hay cái gì; hoặc đuổi theo, theo sau. có ...

Các cụm động từ với take rất phong phú và đa dạng. Chúng mang nhiều ý nghĩa khác nhau nên việc sử dụng rất linh hoạt và dễ dàng. Nào hãy cùng tôi điểm qua một số cụm động từ phổ biến của take sau đây!

Ví dụ:

  1. có nghĩa là tương tự, giống với ai hay cái gì; hoặc đuổi theo, theo sau.
  2. có nghĩa là giới thiệu, trình bày, đưa ra.
  3. có nghĩa tách rời, chỉ trích, làm hỏng, đánh đập ai.
  4. có nghĩa là đổi chỗ, dời đi, mang đi.
  5. có nghĩa là rút lại lời nói (thừa nhận rằng mình nói không đúng) ; đổi trả hàng; làm ai đó nhớ lại điều gì; chấp nhận ai đó quay trở lại công việc hay một mối quan hệ.
  6. có nghĩa là ghi chép lại hoặc hạ xuống, còn có nghĩa là chia nhỏ công việc hoặc phá hoại cuộc sống của ai.
  7. có nghĩa là xem như là, đưa ai đi đâu đó , lừa một khoản tiền.
  8. có nghĩa là đưa ai, cái gì vào phía trong (Tương tự hít vào, ăn uống) hoặc nhận được điều gì ( cả về tinh thần và vật chất).
  9. có nghĩa là đưa ai tới nơi nào hoặc thích điều gì đó, hoặc bắt đầu làm việc gì như một thói quen.
  10. có nghĩa là  giao thiệp , có quan hệ thân thiết với ai đó. Hoặc thảo luận vấn đề cụ thể.
  11.  có nghĩa là phụ trách, tiếp quản hoặc là nắm quyền kiểm soát hoặc thay thế ai hay cái gì đó.
  12.   nghĩa là rời khỏi mặt đất và bắt đầu bay (thường để nói máy bay cất cánh), hoặc có nghĩa là trở nên phổ biến và thành công, hoặc cũng có nghĩa là nghỉ ngơi một chút. Ngoài ra còn có nghĩa là rời bỏ đi mà không nói với ai nơi sẽ đến.
  13.  có nghĩa là nhận lấy, nắm lấy hoặc nghĩa là ai đó chủ động đứng ra đảm nhận một công việc hoặc có nghĩa tuyển dụng, thuê mướn ai đó hoặc cũng có nghĩa là tranh cãi, cạnh tranh với ai đó.
0