Be against nghĩa là gì?

Chúng ta thường sử dụng “ be against ” với nghĩa là phản đối hay đi ngược lại điều gì đó. Ngoài ra “against” đi kèm với “have” cũng có nghĩa tương tự. Ví dụ: That is against the law. (Điều đó là vi phạm pháp luật.) We all love peace. We are against ...

Chúng ta thường sử dụng “be against” với nghĩa là phản đối hay đi ngược lại điều gì đó. Ngoài ra “against” đi kèm với “have” cũng có nghĩa tương tự.

Ví dụ:

  • That is against the law. (Điều đó là vi phạm pháp luật.)
  • We all love peace. We are against aggressive wars. (Tất cả chúng tôi đều yêu chuộng hòa bình. CHúng tôi phản đối chiến tranh xâm lược.)
  • I think her opinion is not sensible. I’m against. (Tôi nghĩ ý kiến của cô ấy không hợp lý nên tôi phản đối.)
  • She’s against seeing him. (Cô ấy tránh mặt anh ta.)
  • All evidences are against. (Tất cả bằng chứng đều chống lại anh ấy.)
  • Are you for or against the dead penalty? (Cậu có phản đối án tử hình không?)
0