06/06/2018, 15:11
Điểm chuẩn trường Đại Học Mỏ Địa Chất - 2013
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ...
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A | 18.5 | |
2 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A | 18.5 | |
3 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A | 18.5 | |
4 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A | 14.5 | |
5 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A | 14.5 | |
6 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A | 15 | |
7 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A | 15 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A | 14.5 | |
9 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A | 15 | |
10 | 7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A | 15 | |
11 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A | 15 | |
12 | 7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A | 15.5 | |
13 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A | 15.5 | |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A | 15.5 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A | 15.5 | |
16 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A | 14.5 | |
17 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A | 14.5 | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A | 14.5 | |
19 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A | 14.5 | |
20 | 7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A | 14.5 | |
21 | Chung cho các mã ngành đào tạo của trường. | A | 13 | Liên thông cao đẳng lên đại học | |
22 | C515901 | Công nghệ kỹ thuật địa chất | A | 10 | |
23 | C515902 | Công nghệ kỹ thuật trắc địa | A | 10 | |
24 | C511001 | Công nghệ kỹ thuật mỏ | A | 10 | |
25 | C340301 | Kế toán | A | 10 | |
26 | C510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A | 10 | |
27 | C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A | 10 | |
28 | C510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A | 10 | |
29 | C510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A | 10 | |
30 | C480201 | Công nghệ thông tin | A | 10 |