06/06/2018, 15:42
Điểm chuẩn trường Đại Học Đông Á - 2010
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ...
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 101 | - Công nghệ kĩ thuật điện - điện tử (gồm các chuyên ngành Điện - Điện tử, Điện tử - Điện tử - Viễn thông, Đ | A | 13 | |
2 | 402 | - Kế toán (gồm các chuyên ngành Kế toán, Kế toán - Kiểm toán) | A,D1 | 13 | |
3 | 401 | - Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: QTKD tổng quát, QTKD khách sạn, QTKD nhà hàng, QTKD lữ hành, QTKD marketing, Quản trị nhân sự) | A,D1 | 13 | |
4 | 1 | - Công nghệ kĩ thuật điện | A | 10 | |
5 | 2 | - Công nghệ kĩ thuật xây dựng | A | 10 | |
6 | 2 | - Công nghệ kĩ thuật xây dựng | V | 12 | |
7 | 3 | - Tin học ứng dụng | A,D1 | 10 | |
8 | 4 | - Kế toán | A,D1 | 10 | |
9 | 5 | - Quản trị văn phòng | C | 11 | |
10 | 5 | - Quản trị văn phòng | D1 | 10 | |
11 | 6 | - Quản trị kinh doanh | A,D1 | 10 | |
12 | 7 | - Việt Nam học (du lịch) | C | 11 | |
13 | 7 | - Việt Nam học (du lịch) | D1 | 10 | |
14 | 8 | - Hệ thống thông tin quản lí | A,D1 | 10 |