06/06/2018, 14:05
Điểm chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành năm 2017
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ...
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210205 | Thanh nhạc | N01 | 15.5 | |
2 | 7210208 | Piano | N00 | 15.5 | |
3 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | N05 | --- | |
4 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00, H02,V00, V01 | 15.5 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 15.5 | |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04,D14, D15 | 15.5 | |
7 | 7310630 | Việt Nam học | C00, D01,D14, D15 | 17.5 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01,D01, D07 | 17 | |
9 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01,D01, D07 | 15.5 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00, A01,D01, D07 | 15.5 | |
11 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01,D01, D07 | 15.5 | |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01,D01, D07 | 15.5 | |
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00,D07, D08 | 15.5 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01 | 15.5 | |
15 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01,D01, D07 | 15.5 | |
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01,D01, D07 | 17.5 | |
17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01,D01, D07 | 15.5 | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, A01,B00, D07 | 15.5 | |
19 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00, A01,D01, D07 | --- | |
20 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00, A01, B00 | --- | |
21 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00, A01,A02, B00 | --- | |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01,B00, D07 | 15.5 | |
23 | 7580101 | Kiến trúc | H00, H02,V00, V01 | 15.5 | |
24 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00, H02,V00, V01 | 15.5 | |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01,D01, D07 | 15.5 | |
26 | 7720101 | Y khoa | B00 | --- | |
27 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 18 | |
28 | 7720201 | Dược học | 16 | ||
29 | 7720301 | Điều dưỡng | 15.5 | ||
30 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01,C00, D01 | 21 | |
31 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00, A01,C00, D01 | 21 | |
32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01,B00, D07 | 15.5 |