Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp năm 2015
TT Tên Ngành học Mã Ngành Mã tổ hợp môn thi Điểm trúng tuyển 1 Kế toán D340301 A00 ; A01 ; D01 ; 15,0 2 Kinh tế D310101 ...
TT |
Tên Ngành học |
Mã Ngành |
Mã tổ hợp môn thi |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Kế toán |
D340301 |
A00; A01;D01; |
15,0 |
2 |
Kinh tế |
D310101 |
A00; A01;D01; |
15,0 |
3 |
Kinh tế Nông nghiệp |
D620115 |
A00; A01; D01; |
15,0 |
4 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A00; A01; D01; |
15,0 |
5 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
A00; A01; B00; D01; |
15,0 |
6 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên* (đào tạo bằng tiếng Anh) |
D850101 |
A00; A01; B00; D01; |
16,0 |
7 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên* (đào tạo bằng tiếng Việt) |
D850101 |
A00; A01; B00; D01; |
15,0 |
8 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A00; A01; B00; D01; |
15,0 |
9 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
A00; A01; B00; D01; |
15,0 |
10 |
Lâm sinh |
D620205 |
A00; A01; B00; D01; |
15,0 |
11 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
D620211 |
A00; A01; B00; D01; |
15,0 |
12 |
Khuyến nông |
D620102 |
A00; A01; B00; D01; |
15,0 |
13 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
A00; A01; B00; D01; |
15,0 |
14 |
Lâm nghiệp đô thị |
D620202 |
A00; A01; B00; D01; |
15,0 |
15 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
A00; A01; D01; |
15,0 |
16 |
Thiết kế công nghiệp |
D210402 |
A00; A01; D01; |
15,0 |
17 |
Kiến trúc cảnh quan |
D580110 |
A00; A01; D01; |
15,0 |
18 |
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
D480104 |
A00; A01; D01; |
15,0 |
19 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
A00; A01; D01; |
15,0 |
20 |
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) |
D520103 |
A00; A01; D01; |
15,0 |
21 |
Công thôn (Công nghiệp phát triển nông thôn) |
D510210 |
A00; A01; D01; |
15,0 |
22 |
Công nghệ vật liệu |
D515402 |
A00; A01; B00; D01; |
15,0 |
23 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
D540301 |
A00; A01; B00; D01; |
15,0 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
A00; A01; D01; |
15,0 |
25 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205 |
A00; A01; D01; |
15,0 |
Xem danh sách đăng kí xét tuyển Nv1 Đại học Lâm nghiệp tại: http://diemthi.tuyensinh247.com/kqxt-dai-hoc-lam-nghiep-co-so-1-LNH.html
Đăng ký nhận Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp Hà Nội năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin: DCL (dấu cách) LNH (dấu cách) Mãngành gửi 8712 Ví dụ: DCL LNH D620211 gửi 8712 Trong đó LNH là Mã trường D620211 là mã ngành Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
zaidap.com Tổng hợp
>> Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2015
>> Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2015