Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2015
Điểm chuẩn các ngành học tại thành phố Hồ Chí Minh mức điểm tính đối với HSPT – KV3 và số thí sinh đạt điểm chuẩn như sau: TT Ngành Chỉ tiêu Điểm chuẩn Số TS TT Ghi chú 1 Thiết kế công nghiệp (D21402) 75 ...
Điểm chuẩn các ngành học tại thành phố Hồ Chí Minh mức điểm tính đối với HSPT – KV3 và số thí sinh đạt điểm chuẩn như sau:
TT |
Ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
Số TS TT |
Ghi chú |
1 |
Thiết kế công nghiệp (D21402) |
75 |
17.75 |
77 |
|
2 |
Thiết kế đồ họa (D210403) |
100 |
20.25 |
102 |
|
3 |
Thiết kế thời trang (D210404) |
50 |
18.25 |
50 |
|
4 |
Thiết kế nội thất (D210405) |
150 |
20.75 |
159 |
|
5 |
Kiến trúc (D580102) |
175 |
21.75 |
178 |
|
6 |
Quy hoạch vùng và đô thị (D580105) |
75 |
19.25 |
74 |
|
7 |
Kiến trúc cảnh quan (D580110) |
75 |
19.75 |
77 |
|
8 |
Kỹ thuật xây dựng (D580208) |
250 |
21.75 |
259 |
|
9 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (D580211) |
75 |
20.75 |
91 |
|
Tổng cộng: |
1025 |
|
1067 |
|
Điểm chuẩn hệ Liên thông ngành Kỹ thuật Xây dựng:
TT |
Ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
Số TS TT |
Ghi chú |
1 |
Kỹ thuật Xây dựng (D580208) |
20 |
16.75 |
18 |
Điểm chuẩn các ngành học tại thành phố Cần Thơ mức điểm tính đối với HSPT – KV3 và số thí sinh đạt điểm chuẩn của các ngành như sau:
TT |
Ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
Số TS TT |
Ghi chú |
1 |
Thiết kế nội thất (D210405) |
50 |
15.75 |
36 |
|
2 |
Kiến trúc (D580102) |
75 |
17.75 |
76 |
|
3 |
Kỹ thuật xây dựng (D580208) |
75 |
15.25 |
71 |
|
Tổng cộng: |
200 |
|
183 |
Điểm chuẩn các ngành học tại thành phố Đà Lạt mức điểm tính đối với HSPT – KV3 và số thí sinh đạt điểm chuẩn của các ngành như sau:
TT |
Ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
Số TS TT |
Ghi chú |
1 |
Thiết kế đồ họa (D210403) |
50 |
16.50 |
6 |
|
2 |
Kiến trúc (D580102) |
50 |
16.50 |
37 |
|
3 |
Kỹ thuật xây dựng (D580208) |
75 |
15.50 |
35 |
|
Tổng cộng: |
175 |
|
78 |
Xét tuyển bổ sung:
a) Tại cơ sở thành phố Đà Lạt:
- Ngành Thiết kế đồ họa (D210403): 44 chỉ tiêu (đối với thí sinh có kết quả điểm thi 2 môn Toán, Văn của kỳ thi THPT Quốc gia và phiếu điểm môn vẽ Trang trí màu của kỳ thi bổ sung do Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh tổ chức ; tổng điểm tính cả điểm ưu tiên đạt từ 16.50 trở lên).
- Ngành Kiến trúc (D580102): 13 chỉ tiêu (đối với thí sinh có kết quả điểm thi 2 môn Toán, Văn của kỳ thi THPT Quốc gia và phiếu điểm môn vẽ Mỹ thuật của kỳ thi bổ sung do Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh tổ chức; tổng điểm tính cả điểm ưu tiên đạt từ 16.50 trở lên).
- Ngành Kỹ thuật xây dựng (D580208): 40 chỉ tiêu (đối với thí sinh có kết quả điểm thi 3 môn Toán, Lý, Hóa của kỳ thi THPT Quốc gia; có hộ khẩu thuộc 5 tỉnh Tây Nguyên; tổng điểm tính cả điểm ưu tiên đạt từ 15.50 trở lên).
b) Tại cơ sở thành phố Cần Thơ:
- Ngành Kỹ thuật xây dựng (D580208): 4 chỉ tiêu (đối với thí sinh có kết quả điểm thi 3 môn Toán, Lý, Hóa kỳ thi THPT Quốc gia và có hộ khẩu thuộc 13 tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long; tổng điểm tính cả điểm ưu tiên đạt từ 15.25 trở lên).
- Ngành Thiết kế nội thất (D210405): 14 chỉ tiêu (đối với thí sinh có kết quả điểm thi 2 môn Toán, Văn của kỳ thi THPT Quốc gia và phiếu điểm môn vẽ Mỹ thuật của kỳ thi bổ sung do Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh tổ chức; có hộ khẩu thuộc 13 tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long; tổng điểm tính cả điểm ưu tiên đạt từ 15.75 trở lên).
Xem danh sách đăng kí xét tuyển NV1 Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2015 tại: http://diemthi.tuyensinh247.com/kqxt-dai-hoc-kien-truc-tphcm-KTS.html
Đăng ký nhận chính xác nhất, Soạn tin: DCL (dấu cách) KTS (dấu cách) Mãngành gửi 8712 Ví dụ: DCL KTS D580211 gửi 8712 Trong đó BKA là Mã trường D520101 là mã ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
zaidap.com Tổng hợp
>> Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên môi trường TPHCM năm 2015
>> Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM năm 2015