Điểm chuẩn Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp năm 2015
TT Ngành đào tạo Mỉ ngành Dại học Mã nganh Cao dắng Tổ hợp môn Đại học chính quy Cao đẳng chính quy 1 Công nghệ Sợi, Dệt D540202 C540202 A00, A01 > 15,0 > 12,0 ...
TT |
Ngành đào tạo |
Mỉ ngành Dại học |
Mã nganh Cao dắng |
Tổ hợp môn |
Đại học chính quy |
Cao đẳng chính quy |
1 |
Công nghệ Sợi, Dệt |
D540202 |
C540202 |
A00, A01 |
> 15,0 |
> 12,0 |
DOI |
> 15,0 |
> 12.0 |
||||
2 |
Công nghệ May |
D540204 |
C540204 |
A00, A01 |
> 18,0 |
> 12.0 |
D01 |
> 18.0 |
> 12,0 |
||||
3 |
Công nghệ Thực phàm |
D540101 |
C540101 |
A00, A01 |
> 15,5 |
> 12.0 |
DOI |
> 15,5 |
> 12.0 |
||||
B00 |
> 15,5 |
> 12,0 |
||||
4 |
Công nghệ Thông tin |
D480201 |
C480201 |
A00, A01 |
> 16,0 |
> 12,0 |
DOI |
> 16,0 |
> 12.0 |
||||
5 |
Công nghệ kỹ thuật Đicu khiên và Tự động hóa |
D510303 |
C510303 |
A00, A01 |
> 15,5 |
> 12.0 |
DOI |
> 15,5 |
> 12,0 |
||||
6 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện từ |
D510301 |
C510301 |
A00, A01 |
> 16,0 |
> 12,0 |
DOI |
> 16,0 |
> 12.0 |
||||
7 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, Truyền thông |
D510302 |
C510302 |
A00, A01 |
> 15,0 |
> 12.0 |
DOI |
> 15,0 |
> 12,0 |
||||
8 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khi |
D510201 |
C510201 |
A00, A01 |
> 15,5 |
> 12,0 |
DOI |
> 15,5 |
> 12.0 |
||||
9 |
Kc toán |
D340301 |
C340301 |
A00, A01 |
> 16,0 |
> 12.0 |
DOI |
> 16,0 |
> 12,0 |
||||
10 |
Quan trị kinh doanh |
D340101 |
C340101 |
A00, A01 |
> 15,5 |
> 12.0 |
DOI |
> 15,5 |
> 12.0 |
||||
11 |
Tài chính Ngân hàng |
D340201 |
C340201 |
A00, A01 |
> 15,0 |
> 12,0 |
DOI |
> 15,0 |
> 12,0 |
Xem danh sách thí sinh ĐKXT NV1 Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp năm 2015 tại: http://tin.tuyensinh247.com/danh-sach-xet-tuyen-nv1-dai-hoc-kinh-te-ky-thuat-cong-nghiep-nam-2015-c24a23697.html
Đăng ký nhận Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin: DCL (dấu cách) DKK (dấu cách) Mãngành gửi 8712 Ví dụ: DCL DKK D480201 gửi 8712 Trong đó DKK là Mã trường D480201 là mã ngành Công nghệ thông tin |
zaidap.com Tổng hợp