06/06/2018, 14:00
Điểm chuẩn Đại học Kiếm Sát Hà Nội năm 2017
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ...
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật (nữ miền Bắc) | A00 | 26 | Nữ khối A00 điểm chuẩn là 26 và những thí sinh có điểm Toán (chưa làm tròn) đạt từ 8.8 trở lên. |
2 | 7380101 | Luật (nữ miền Bắc) | A01 | 26.5 | |
3 | 7380101 | Luật (nữ miền Bắc) | C00 | 30.25 | Nữ khối C00 điểm chuẩn là 30.25 và những thí sinh có điểm Ngữ Văn (chưa làm tròn) đạt từ 8.5 điểm trở lên. |
4 | 7380101 | Luật (nữ miền Bắc) | D01 | 25.5 | Nữ khối D01 điểm chuẩn là 25.5 và những thí sinh có điểm Tiếng Anh (chưa làm tròn) đạt từ 9 điểm trở lên. |
5 | 7380101 | Luật (nam miền Bắc) | A00 | 24.75 | Nam khối A00 điểm chuẩn là 24.75 và những thí sinh có điểm Toán (chưa làm tròn) đạt từ 8.6 điểm trở lên. |
6 | 7380101 | Luật (nam miền Bắc) | A01 | 23.5 | |
7 | 7380101 | Luật (nam miền Bắc) | D01 | 22.5 | |
8 | 7380101 | Luật (nam miền Bắc) | C00 | 27.75 | Nam khối C00 điểm chuẩn là 27.75 và những thí sinh có điểm Ngữ Văn (chưa làm tròn) đạt từ 7.75 điểm trở lên. |
9 | 7380101 | Luật (nữ miền Nam) | A00 | 26.5 | |
10 | 7380101 | Luật (nữ miền Nam) | A01 | 25.25 | |
11 | 7380101 | Luật (nữ miền Nam) | C00 | 28.25 | Nữ khối C00 điểm chuẩn là 28.25 và những thí sinh có điểm Ngữ Văn (chưa làm tròn) đạt từ 8 điểm trở lên. |
12 | 7380101 | Luật (nữ miền Nam) | D01 | 24 | Nữ khối D01 điểm chuẩn là 24 và những thí sinh có điểm Tiếng Anh (chưa làm tròn) đạt từ 8.4 điểm trở lên. |
13 | 7380101 | Luật (nam miền Nam) | A00 | 24.25 | |
14 | 7380101 | Luật (nam miền Nam) | A01 | 23 | |
15 | 7380101 | Luật (nam miền Nam) | C00 | 26 | Nam khối C00 điểm chuẩn là 26 và những thí sinh có điểm Ngữ Văn (chưa làm tròn) đạt từ 7.5 điểm trở lên. |
16 | 7380101 | Luật (nam miền Nam) | D01 | 17.5 |