08/02/2018, 15:16

Điểm chuẩn các trường Đại học, Học viện năm 2017 và cách tra cứu

Tổng hợp danh sách bảng Điểm chuẩn Đại học 2017 chính thức mới nhất tất cả các trường Đại học – Cao đẳng trên toàn quốc với từng ngành học riêng. Ngoài ra, Yêu Tri Thức còn hướng dẫn cách tra cứu và xem Điểm chuẩn Đại học 2017 bằng cách soạn tin nhắn theo cú pháp từng trường để cập nhật điểm chuẩn ...

Tổng hợp danh sách bảng Điểm chuẩn Đại học 2017 chính thức mới nhất tất cả các trường Đại học – Cao đẳng trên toàn quốc với từng ngành học riêng. Ngoài ra, Yêu Tri Thức còn hướng dẫn cách tra cứu và xem Điểm chuẩn Đại học 2017 bằng cách soạn tin nhắn theo cú pháp từng trường để cập nhật điểm chuẩn mới nhất, giúp thí sinh sớm biết kết quả thi và chuẩn bị các thủ tục kịp thời để nhập học Đại học năm học 2017 – 2018. Dưới đây là bản cập nhật và cú pháp tra cứu Điểm chuẩn Đại học 2017 mới nhất tất cả các trường trên toàn quốc.

Điểm chuẩn Đại học 2017 tất cả các trường cập nhật mới nhấtĐiểm chuẩn Đại học 2017 tất cả các trường cập nhật mới nhất

Tra cứu Điểm chuẩn Đại học 2017 tất cả các trường cập nhật mới nhất


Yêu Tri Thức cập nhật Điểm chuẩn Đại học 2017 tất cả các trường trên toàn quốc ngay dưới đây. Có 2 cách để bạn xem Điểm chuẩn.

  • Bạn nhấp vào tên từng trường để xem bảng điểm chuẩn Đại học theo mã ngành riêng.
  • Soạn theo cú pháp để tra điểm chuẩn Đại học 2017: Ngoài cách tra cứu miễn phí Điểm chuẩn đại học năm 2017 bằng cách nhấp vào đường linh (màu xanh) ở bảng cập nhật dưới đây, bạn cũng có thể chủ động kiểm tra điểm chuẩn Đại học của mình bằng việc sử dụng dịch vụ nhắn tin theo tổng đài 8705. Hệ thống sẽ gửi tin nhắn Điểm chuẩn 2017 về máy bạn khi trường công bố.

Cú pháp Tra cứu điểm chuẩn Đại học năm 2017 

Soạn tin: DCL(dấu cách)MãTrường(dấu cách)MãNgành gửi 8705

VD: Bạn xét tuyển trường Học viện Tài chính (HTC), Mã ngành bạn xét tuyển là 52220201

Soạn tin: DCL HTC 52220201 gửi 8705  (phí 15.000đ/sms)

Các trường dưới đây nếu có chữ màu xanh và STT màu đỏ là đã có điểm chuẩn Đại học 2017 nhé, nhấp chữ xanh là được.

STT Xem Điểm chuẩn Đại học và Học viện  Cú pháp Mã Trường
1 Học Viện An Ninh Nhân Dân DCL ANH MãNgành ANH
2 Đại Học An Ninh Nhân Dân DCL ANS MãNgành ANS
3 Đại Học Bách Khoa Hà Nội DCL BKA MãNgành BKA
4 Đại học Buôn Ma Thuột DCL BMU MãNgành BMU
5 Học Viện Biên Phòng DCL BPH MãNgành BPH
6 Đại Học Anh Quốc Việt Nam DCL BUV MãNgành BUV
7 Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông ( Phía Bắc ) DCL BVH MãNgành BVH
8 Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) DCL BVS MãNgành BVS
9 Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu DCL BVU MãNgành BVU
10 Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội DCL CCM MãNgành CCM
11 Đại học Kinh Tế Nghệ An DCL CEA MãNgành CEA
12 Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân DCL CSH MãNgành CSH
13 Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân DCL CSS MãNgành CSS
14 Đại Học Đông Á DCL DAD MãNgành DAD
15 Đại Học Bình Dương DCL DBD MãNgành DBD
16 Đại học Nông Lâm Bắc Giang DCL DBG MãNgành DBG
17 Đại Học Quốc Tế Bắc Hà DCL DBH MãNgành DBH
18 Đại Học Bạc Liêu DCL DBL MãNgành DBL
19 Đại Học Chu Văn An DCL DCA MãNgành DCA
20 Đại Học Công Nghệ Đồng Nai DCL DCD MãNgành DCD
21 Đại Học Công Nghệ Thông Tin Gia Định DCL DCG MãNgành DCG
22 Trường Sĩ Quan Đặc Công DCL DCH MãNgành DCH
23 Đại Học Cửu Long DCL DCL MãNgành DCL
24 Đại Học Công Nghiệp Hà Nội DCL DCN MãNgành DCN
25 Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị DCL DCQ MãNgành DCQ
26 Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM DCL DCT MãNgành DCT
27 Đại học Công nghiệp Vinh DCL DCV MãNgành DCV
28 Đại Học Công Nghệ Đông Á DCL DDA MãNgành DDA
29 Đại Học Thành Đông DCL DDB MãNgành DDB
30 Đại Học Dân Lập Đông Đô DCL DDD MãNgành DDD
31 Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng DCL DDF MãNgành DDF
32 Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng DCL DDK MãNgành DDK
33 Đại Học Điện Lực DCL DDL MãNgành DDL
34 Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh DCL DDM MãNgành DDM
35 Đại Học Đại Nam DCL DDN MãNgành DDN
36 Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum DCL DDP MãNgành DDP
37 Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng DCL DDQ MãNgành DDQ
38 Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng DCL DDS MãNgành DDS
39 Đại Học Dân Lập Duy Tân DCL DDT MãNgành DDT
40 Khoa Y Dược – Đại Học Đà Nẵng DCL DDY MãNgành DDY
41 Đại học Tài Chính – Quản Trị Kinh Doanh DCL DFA MãNgành DFA
42 Khoa Luật – Đại Học Huế DCL DHA MãNgành DHA
43 Khoa Giáo Dục Thể Chất – Đại Học Huế DCL DHC MãNgành DHC
44 Khoa Du Lịch – Đại Học Huế DCL DHD MãNgành DHD
45 Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế DCL DHF MãNgành DHF
46 Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế DCL DHK MãNgành DHK
47 Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế DCL DHL MãNgành DHL
48 Đại Học Nghệ Thuật – Đại Học Huế DCL DHN MãNgành DHN
49 Đại Học Dân Lập Hải Phòng DCL DHP MãNgành DHP
50 Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị DCL DHQ MãNgành DHQ
51 Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế DCL DHS MãNgành DHS
52 Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế DCL DHT MãNgành DHT
53 Đại học Hùng Vương DCL DHV MãNgành DHV
54 Đại Học Y Dược – Đại Học Huế DCL DHY MãNgành DHY
55 Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương DCL DKB MãNgành DKB
56 Đại học Công Nghệ TPHCM DCL DKC MãNgành DKC
57 Đại Học Dược Hà Nội DCL DKH MãNgành DKH
58 Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp DCL DKK MãNgành DKK
59 Đại học Tài Chính Kế Toán DCL DKQ MãNgành DKQ
60 Đại học Kiếm Sát Hà Nội DCL DKS MãNgành DKS
61 Đại Học Hải Dương DCL DKT MãNgành DKT
62 Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương DCL DKY MãNgành DKY
63 Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An DCL DLA MãNgành DLA
64 Đại Học Lạc Hồng DCL DLH MãNgành DLH
65 Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở phía Nam) DCL DLS MãNgành DLS
66 Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Sơn Tây ) DCL DLT MãNgành DLT
67 Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Hà Nội ) DCL DLX MãNgành DLX
68 Đại học Công nghệ Miền Đông DCL DMD MãNgành DMD
69 Đại Học Tài Chính Marketing DCL DMD MãNgành DMS
70 DCL DMT MãNgành DMT
71 Đại Học Hoa Lư DCL DNB MãNgành DNB
72 Đại học Nam Cần Thơ DCL DNC MãNgành DNC
73 Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM DCL DNT MãNgành DNT
74 Đại Học Đồng Nai DCL DNU MãNgành DNU
75 Đại Học Nội Vụ DCL DNV MãNgành DNV
76 Đại Học Phan Châu Trinh DCL DPC MãNgành DPC
77 Đại Học Dân Lập Phương Đông DCL DPD MãNgành DPD
78 Đại Học Phạm Văn Đồng DCL DPQ MãNgành DPQ
79 Đại Học Phan Thiết DCL DPT MãNgành DPT
80 Đại Học Dân Lập Phú Xuân DCL DPX MãNgành DPX
81 DCL DPY MãNgành DPY
82 Đại Học Quảng Bình DCL DQB MãNgành DQB
83 Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội DCL DQK MãNgành DQK
84 Đại Học Quy Nhơn DCL DQN MãNgành DQN
85 Đại Học Quang Trung DCL DQT MãNgành DQT
86 Đại Học Quảng Nam DCL DQU MãNgành DQU
87 Đại Học Sân Khấu, Điện Ảnh TPHCM DCL DSD MãNgành DSD
88 Đại Học Công Nghệ Sài Gòn DCL DSG MãNgành DSG
89 Đại Học Thành Tây DCL DTA MãNgành DTA
90 Đại Học Thái Bình DCL DTB MãNgành DTB
91 Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên DCL DTC MãNgành DTC
92 Đại Học Tây Đô DCL DTD MãNgành DTD
93 Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên DCL DTE MãNgành DTE
94 Khoa Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên DCL DTF MãNgành DTF
95 Đại Học Hoa Sen DCL DTH MãNgành DTH
96 Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên DCL DTK MãNgành DTK
97 Đại Học Thăng Long DCL DTL MãNgành DTL
98 ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM DCL DTM MãNgành DTM
99 Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên DCL DTN MãNgành DTN
100 Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai DCL DTP MãNgành DTP
101 Khoa Quốc Tế – Đại Học Thái Nguyên DCL DTQ MãNgành DTQ
102 Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên DCL DTS MãNgành DTS
103 Đại Học Tôn Đức Thắng DCL DTT MãNgành DTT
104 Đại Học Dân Lập Lương Thế Vinh DCL DTV MãNgành DTV
105 Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên DCL DTY MãNgành DTY
106 Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên DCL DTZ MãNgành DTZ
107 Đại Học Việt Bắc DCL DVB MãNgành DVB
108 Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa DCL DVD MãNgành DVD
109 Đại Học Văn Hiến DCL DVH MãNgành DVH
110 Đại Học Trưng Vương DCL DVP MãNgành DVP
111 Đại Học Trà Vinh DCL DVT MãNgành DVT
112 Đại Học Công Nghệ Vạn Xuân DCL DVX MãNgành DVX
113 Đại Học Yersin Đà Lạt DCL DYD MãNgành DYD
114 Đại Học Quốc Tế Miền Đông DCL EIU MãNgành EIU
115 Đại Học Hòa Bình DCL ETU MãNgành ETU
116 DCL FBU MãNgành FBU
117 Đại Học FPT DCL FPT MãNgành FPT
118 Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) DCL GHA MãNgành GHA
119 Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương DCL GNT MãNgành GNT
120 Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) DCL GSA MãNgành GSA
121 Đại học Công nghệ Giao thông vận tải DCL GTA MãNgành GTA
122 Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM DCL GTS MãNgành GTS
123 Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền DCL HBT MãNgành HBT
124 Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng DCL HBU MãNgành HBU
125 Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân DCL HCA MãNgành HCA
126 Đại Học Kỹ Thuật – Hậu Cần Công An Nhân Dân ( Phía Bắc ) DCL HCB MãNgành HCB
127 Học Viện Hành Chính Quốc Gia ( phía Bắc ) DCL HCH MãNgành HCH
128 Đại Học Kỹ Thuật – Hậu Cần Công An Nhân Dân ( Phía Nam ) DCL HCN MãNgành HCN
129 Học Viên Chính Sách và Phát Triển DCL HCP MãNgành HCP
130 Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Nam) DCL HCS MãNgành HCS
131 Đại Học Hồng Đức DCL HDT MãNgành HDT
132 Học Viện Hậu Cần – Hệ Quân sự DCL HEH MãNgành HEH
133 Trường Sĩ Quan Phòng Hóa DCL HGH MãNgành HGH
134 Đại Học Hàng Hải DCL HHA MãNgành HHA
135 Học Viện Hàng Không Việt Nam DCL HHK MãNgành HHK
136 Đại Học Hà Tĩnh DCL HHT MãNgành HHT
137 Đại Học Hạ Long DCL HLU MãNgành HLU
138 Đại học Thủ Đô Hà Nội DCL HNM MãNgành HNM
139 Học Viện Phụ Nữ Việt Nam DCL HPN MãNgành HPN
140 Học Viện Hải Quân DCL HQH MãNgành HQH
141 Học Viện Ngoại Giao DCL HQT MãNgành HQT
142 Học viện Tòa án DCL HTA MãNgành HTA
143 Học Viện Tài Chính DCL HTC MãNgành HTC
144 Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam DCL HTN MãNgành HTN
145 Đại Học Công Nghiệp TPHCM DCL HUI MãNgành HUI
146 Học Viện Âm Nhạc Huế DCL HVA MãNgành HVA
147 Học viện cán bộ TPHCM DCL HVC MãNgành HVC
148 Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam DCL HVN MãNgành HVN
149 Học Viện Quản Lý Giáo Dục DCL HVQ MãNgành HVQ
150 Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam DCL HYD MãNgành HYD
151 Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ DCL KCC MãNgành KCC
152 Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội DCL KCN MãNgành KCN
153 Trường Sĩ Quan Không Quân – Hệ Đại học DCL KGH MãNgành KGH
154 Đại Học Kinh Tế Quốc Dân DCL KHA MãNgành KHA
155 Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã DCL KMA MãNgành KMA
156 Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự – Hệ Quân sự DCL KQH MãNgành KQH
157 Đại Học Kinh Tế TPHCM DCL KSA MãNgành KSA
158 Đại Học Kiến Trúc Hà Nội DCL KTA MãNgành KTA
159 Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM DCL KTC MãNgành KTC
160 Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng DCL KTD MãNgành KTD
161 Đại Học Kiến Trúc TPHCM DCL KTS MãNgành KTS
162 Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 – Đại học Trần Quốc Tuấn DCL LAH MãNgành LAH
163 Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 – Đại học Nguyễn Huệ DCL LBH MãNgành LBH
164 Đại học Nguyễn Huệ DCL LBS MãNgành LBS
165 Trường Sĩ Quan Chính Trị – Đại Học Chính Trị DCL LCH MãNgành LCH
166 Đại Học Công Đoàn DCL LDA MãNgành LDA
167 Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) DCL LNH MãNgành LNH
168 Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 2 ) DCL LNS MãNgành LNS
169 Đại Học Luật Hà Nội DCL LPH MãNgành LPH
170 DCL LPS MãNgành LPS
171 Đại Học Mở TPHCM DCL MBS MãNgành MBS
172 Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp Á Châu DCL MCA MãNgành MCA
173 Đại Học Mỏ Địa Chất DCL MDA MãNgành MDA
174 Viện Đại Học Mở Hà Nội DCL MHN MãNgành MHN
175 DCL MTC MãNgành MTC
176 Đại Học Mỹ Thuật Việt Nam DCL MTH MãNgành MTH
177 Đại Học Mỹ Thuật TPHCM DCL MTS MãNgành MTS
178 Đại Học Xây Dựng Miền Tây DCL MTU MãNgành MTU
179 Học Viện Ngân Hàng Phân Viện Bắc Ninh DCL NHB MãNgành NHB
180 Đại Học Hà Nội DCL NHF MãNgành NHF
181 Học Viện Ngân Hàng DCL NHH MãNgành NHH
182 Học Viên Ngân Hàng ( Phân Viện Phú Yên ) DCL NHP MãNgành NHP
183 Đại Học Ngân Hàng TPHCM DCL NHS MãNgành NHS
184 Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Gia Lai DCL NLG MãNgành NLG
185 Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận DCL NLN MãNgành NLN
186 Đại Học Nông Lâm TPHCM DCL NLS MãNgành NLS
187 Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ Quân sự DCL NQH MãNgành NQH
188 Đại Học Ngoại Thương ( Cơ sở phía Bắc ) DCL NTH MãNgành NTH
189 Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) DCL NTS MãNgành NTS
190 Đại Học Nguyễn Tất Thành DCL NTT MãNgành NTT
191 Đại Học Nguyễn Trãi DCL NTU MãNgành NTU
192 Học Viện Âm Nhạc Quốc Gia Việt Nam DCL NVH MãNgành NVH
193 Nhạc Viện TPHCM DCL NVS MãNgành NVS
194 Trường Sĩ Quan Pháo Binh DCL PBH MãNgành PBH
195 Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy ( Phía Bắc ) DCL PCH MãNgành PCH
196 Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (phía Nam) DCL PCS MãNgành PCS
197 Học Viện Phòng Không – Không Quân DCL PKH MãNgành PKH
198 Đại Học Dầu Khí Việt Nam DCL PVU MãNgành PVU
199 Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội DCL QHE MãNgành QHE
200 Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội DCL QHF MãNgành QHF
201 Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội DCL QHI MãNgành QHI
202 Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội DCL QHL MãNgành QHL
203 Khoa Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội DCL QHQ MãNgành QHQ
204 Đại Học Giáo Dục – Đại học Quốc Gia Hà Nội DCL QHS MãNgành QHS
205 Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội DCL QHT MãNgành QHT
206 Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội DCL QHX MãNgành QHX
207 Khoa Y Dược – Đại học Quốc Gia Hà Nội DCL QHY MãNgành QHY
208 Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM DCL QSB MãNgành QSB
209 Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM DCL QSC MãNgành QSC
210 Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM DCL QSK MãNgành QSK
211 Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM DCL QSQ MãNgành QSQ
212 Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM DCL QST MãNgành QST
213 Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM DCL QSX MãNgành QSX
214 Khoa Y – Đại học Quốc Gia TPHCM DCL QSY MãNgành QSY
215 Đại Học Răng – Hàm – Mặt DCL RHM MãNgành RHM
216 Đại Học Quốc Tế RMIT Việt Nam DCL RMU MãNgành RMU
217 Đại học Sao Đỏ DCL SDU MãNgành SDU
218 Đại Học Sài Gòn DCL SGD MãNgành SGD
219 DCL SKD MãNgành SKD
220 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên DCL SKH MãNgành SKH
221 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định DCL SKN MãNgành SKN
222 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh DCL SKV MãNgành SKV
223 Trường Sĩ Quan Công Binh – Hệ Quân sự – Đại học Ngô Quyền DCL SNH MãNgành SNH
224 Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 DCL SP2 MãNgành SP2
225 Đại Học Đồng Tháp DCL SPD MãNgành SPD
226 Đại Học Sư Phạm Hà Nội DCL SPH MãNgành SPH
227 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM DCL SPK MãNgành SPK
228 Đại Học Sư Phạm TPHCM DCL SPS MãNgành SPS
229 Đại Học Sư Phạm Thể Dục Thể Thao TPHCM DCL STS MãNgành STS
230 Đại Học An Giang DCL TAG MãNgành TAG
231 Đại Học Thái Bình Dương DCL TBD MãNgành TBD
232 Đại Học Cần Thơ DCL TCT MãNgành TCT
233 Đại Học Thể Dục Thể Thao Bắc Ninh DCL TDB MãNgành TDB
234 Đại học Thành Đô DCL TDD MãNgành TDD
235 Đại Học Sư Phạm Thể Dục Thể Thao Hà Nội DCL TDH MãNgành TDH
236 Đại Học Đà Lạt DCL TDL MãNgành TDL
237 Đại học Thủ Dầu Một DCL TDM MãNgành TDM
238 Đại Học Thể Dục Thể Thao TPHCM DCL TDS MãNgành TDS
239 Đại Học Vinh DCL TDV MãNgành TDV
240 Trường Sĩ Quan Tăng – Thiết Giáp DCL TGH MãNgành TGH
241 Đại Học Hải Phòng DCL THP MãNgành THP
242 Đại Học Hùng Vương DCL THV MãNgành THV
243 Đại học Kiên Giang DCL TKG MãNgành TKG
244 Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 1 ) DCL TLA MãNgành TLA
245 Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 2 ) DCL TLS MãNgành TLS
246 Đại Học Thương Mại DCL TMA MãNgành TMA
247 Đại học Tân Trào DCL TQU MãNgành TQU
248 Đại Học Nha Trang DCL TSN MãNgành TSN
249 Đại Học Tây Bắc DCL TTB MãNgành TTB
250 Đại Học Thể DụcThể Thao Đà Nẵng DCL TTD MãNgành TTD
251 Đại Học Tiền Giang DCL TTG MãNgành TTG
252 Trường Sĩ Quan Thông Tin – Hệ Quân sự – Đại Học Thông Tin Liên Lạc DCL TTH MãNgành TTH
253 Đại Học Tây Nguyên DCL TTN MãNgành TTN
254 Đại Học Quốc Tế Sài Gòn DCL TTQ MãNgành TTQ
255 ĐH Tân Tạo DCL TTU MãNgành TTU
256 Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch DCL TYS MãNgành TYS
257 DCL UKB MãNgành UKB
258 Đại học Khánh Hòa DCL UKH MãNgành UKH
259 Đại Học Việt Đức DCL VGU MãNgành VGU
260 Đại Học Công Nghiệp Việt Hung DCL VHD MãNgành VHD
261 Đại Học Văn Hóa Hà Nội DCL VHH MãNgành VHH
262 Đại Học Văn Hóa TPHCM DCL VHS MãNgành VHS
263 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long DCL VLU MãNgành VLU
264 Trường Sĩ Quan Kĩ Thuật Quân Sự – Hệ Quân sự – Đại Học Trần Đại Nghĩa DCL VPH MãNgành VPH
265 Đại Học Võ Trường Toản DCL VTT MãNgành VTT
266 Đại Học Công Nghiệp Việt Trì DCL VUI MãNgành VUI
267 Đại Học Xây Dựng Hà Nội DCL XDA MãNgành XDA
268 DCL XDT MãNgành XDT
269 Đại Học Y Dược Cần Thơ DCL YCT MãNgành YCT
270 Đại Học Điều Dưỡng Nam Định DCL YDD MãNgành YDD
271 Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng DCL YDN MãNgành YDN
272 Đại Học Y Dược TPHCM DCL YDS MãNgành YDS
273 Đại Học Y Hà Nội DCL YHB MãNgành YHB
274 Phân hiệu Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hóa DCL YHT MãNgành YHT
275 Đại Học Y Khoa Vinh DCL YKV MãNgành YKV
276 Đại Học Y Hải Phòng DCL YPB MãNgành YPB
277 Học Viện Quân Y – Hệ Quân sự DCL YQH MãNgành YQH
278 Đại Học Y Thái Bình DCL YTB MãNgành YTB
279 Đại Học Y Tế Công Cộng DCL YTC MãNgành YTC
280 Đại Học Văn Hóa – Nghệ Thuật Quân Đội DCL ZNH MãNgành ZNH

Điểm chuẩn Đại học năm 2017 các trường sẽ phải cao hơn hoặc bằng điểm sàn do Bộ Giáo dục Đào tạo công bố: tất cả các khối là 15,5 điểm, cao hơn 0,5 điểm so với năm 2016. Đây là tổng điểm 3 môn thi THPT Quốc gia 2017, không nhân hệ số và chưa tính điểm ưu tiên.

Lịch công bố Điểm chuẩn của Các trường Đại học – Học viện trên cả nước năm 2017 – 2018 dự kiến theo lộ trình như sau:

  • Điểm chuẩn các trường Công an 2017: Dự kiến từ ngày 29 – 31/7.
  • Điểm chuẩn các trường Quân đội 2017: Chậm nhất ngày 31/7.
  • Hơn 80 trường đại học thuộc nhóm phía Nam: Dự kiến chiều ngày 30/7.
  • Nhóm các trường đào tạo ngành Sư phạm: Dự kiến ngày 30/7.
  • Nhóm các trường phía Bắc do Đại học Bách Khoa chủ trì (nhóm xét tuyển miền Bắc gồm 57 trường đại học các tỉnh từ Hà Tĩnh trở ra): Chậm nhất ngày 1/8.

sẽ công bố điểm chuẩn xét tuyển ngay sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố mức điểm sàn. Một số trường top trên thì sẽ không cần đợi điểm sàn khi thấy điểm chuẩn xét tuyển cao.

Điểm chuẩn nhiều trường Đại học sẽ tăng

Nhiều trường Đại học cho biết điểm chuẩn vào Đại học 2017 sẽ tăng bởi điểm thi THPT quốc gia năm nay rất cao, nhiều điểm 10. Nhìn vào Phổ điểm chúng ta có thể thấy rõ điều này.

Dự kiến, điểm chuẩn các trường Đại học Y – Dược (khối B) sẽ tăng thêm 2 điểm so với năm ngoái. Còn các trường top giữa thì điểm chuẩn không biến động, chỉ từ mức 19 đến 21 điểm. Riêng trường top dưới sẽ lấy điểm chuẩn ngang điểm sàn của Bộ GD&ĐT. Do điểm xét tuyển Đại học tính đến 0,25 điểm nên các trường dễ phân loại thí sinh, bạn có thể tham khảo .

Phổ điểm nhóm tổ hợp A1 tăng so với năm ngoái khoảng 2 điểm, phân hóa tốt sẽ thuận tiện cho các trường Đại học xác định điểm chuẩn. Còn phổ điểm khối B trung bình không khác biệt lắm, phần điểm dưới 24 dốc nhưng trên mốc này lại thoải. Phổ điểm khối C trung bình cao hơn 1 điểm, trong khi khối D lại nhỉnh hơn 2 điểm.

Lưu ý, Điểm chuẩn Đại học 2017 tất cả các trường sẽ được cập nhật liên tục ngay khi các Trường Đại học – Cao đẳng công bố. Yêu Tri Thức sẽ cố gắng đăng tải sớm nhất các trường Đại học của miền Bắc, Trung và Nam để các bạn biết rõ điểm chuẩn xét tuyển, qua đó chủ động điều chỉnh phù hợp, kịp nhập học năm học 2017 – 2018.


0