Điểm chuẩn các trường Đại học, Học viện năm 2017 và cách tra cứu
Tổng hợp danh sách bảng Điểm chuẩn Đại học 2017 chính thức mới nhất tất cả các trường Đại học – Cao đẳng trên toàn quốc với từng ngành học riêng. Ngoài ra, Yêu Tri Thức còn hướng dẫn cách tra cứu và xem Điểm chuẩn Đại học 2017 bằng cách soạn tin nhắn theo cú pháp từng trường để cập nhật điểm chuẩn ...
Tổng hợp danh sách bảng Điểm chuẩn Đại học 2017 chính thức mới nhất tất cả các trường Đại học – Cao đẳng trên toàn quốc với từng ngành học riêng. Ngoài ra, Yêu Tri Thức còn hướng dẫn cách tra cứu và xem Điểm chuẩn Đại học 2017 bằng cách soạn tin nhắn theo cú pháp từng trường để cập nhật điểm chuẩn mới nhất, giúp thí sinh sớm biết kết quả thi và chuẩn bị các thủ tục kịp thời để nhập học Đại học năm học 2017 – 2018. Dưới đây là bản cập nhật và cú pháp tra cứu Điểm chuẩn Đại học 2017 mới nhất tất cả các trường trên toàn quốc.
Điểm chuẩn Đại học 2017 tất cả các trường cập nhật mới nhấtTra cứu Điểm chuẩn Đại học 2017 tất cả các trường cập nhật mới nhất
Yêu Tri Thức cập nhật Điểm chuẩn Đại học 2017 tất cả các trường trên toàn quốc ngay dưới đây. Có 2 cách để bạn xem Điểm chuẩn.
- Bạn nhấp vào tên từng trường để xem bảng điểm chuẩn Đại học theo mã ngành riêng.
- Soạn theo cú pháp để tra điểm chuẩn Đại học 2017: Ngoài cách tra cứu miễn phí Điểm chuẩn đại học năm 2017 bằng cách nhấp vào đường linh (màu xanh) ở bảng cập nhật dưới đây, bạn cũng có thể chủ động kiểm tra điểm chuẩn Đại học của mình bằng việc sử dụng dịch vụ nhắn tin theo tổng đài 8705. Hệ thống sẽ gửi tin nhắn Điểm chuẩn 2017 về máy bạn khi trường công bố.
Cú pháp Tra cứu điểm chuẩn Đại học năm 2017
Soạn tin: DCL(dấu cách)MãTrường(dấu cách)MãNgành gửi 8705
VD: Bạn xét tuyển trường Học viện Tài chính (HTC), Mã ngành bạn xét tuyển là 52220201
Soạn tin: DCL HTC 52220201 gửi 8705 (phí 15.000đ/sms)
Các trường dưới đây nếu có chữ màu xanh và STT màu đỏ là đã có điểm chuẩn Đại học 2017 nhé, nhấp chữ xanh là được.
STT | Xem Điểm chuẩn Đại học và Học viện | Cú pháp | Mã Trường |
1 | Học Viện An Ninh Nhân Dân | DCL ANH MãNgành | ANH |
2 | Đại Học An Ninh Nhân Dân | DCL ANS MãNgành | ANS |
3 | Đại Học Bách Khoa Hà Nội | DCL BKA MãNgành | BKA |
4 | Đại học Buôn Ma Thuột | DCL BMU MãNgành | BMU |
5 | Học Viện Biên Phòng | DCL BPH MãNgành | BPH |
6 | Đại Học Anh Quốc Việt Nam | DCL BUV MãNgành | BUV |
7 | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông ( Phía Bắc ) | DCL BVH MãNgành | BVH |
8 | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) | DCL BVS MãNgành | BVS |
9 | Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | DCL BVU MãNgành | BVU |
10 | Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội | DCL CCM MãNgành | CCM |
11 | Đại học Kinh Tế Nghệ An | DCL CEA MãNgành | CEA |
12 | Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân | DCL CSH MãNgành | CSH |
13 | Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân | DCL CSS MãNgành | CSS |
14 | Đại Học Đông Á | DCL DAD MãNgành | DAD |
15 | Đại Học Bình Dương | DCL DBD MãNgành | DBD |
16 | Đại học Nông Lâm Bắc Giang | DCL DBG MãNgành | DBG |
17 | Đại Học Quốc Tế Bắc Hà | DCL DBH MãNgành | DBH |
18 | Đại Học Bạc Liêu | DCL DBL MãNgành | DBL |
19 | Đại Học Chu Văn An | DCL DCA MãNgành | DCA |
20 | Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | DCL DCD MãNgành | DCD |
21 | Đại Học Công Nghệ Thông Tin Gia Định | DCL DCG MãNgành | DCG |
22 | Trường Sĩ Quan Đặc Công | DCL DCH MãNgành | DCH |
23 | Đại Học Cửu Long | DCL DCL MãNgành | DCL |
24 | Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | DCL DCN MãNgành | DCN |
25 | Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị | DCL DCQ MãNgành | DCQ |
26 | Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM | DCL DCT MãNgành | DCT |
27 | Đại học Công nghiệp Vinh | DCL DCV MãNgành | DCV |
28 | Đại Học Công Nghệ Đông Á | DCL DDA MãNgành | DDA |
29 | Đại Học Thành Đông | DCL DDB MãNgành | DDB |
30 | Đại Học Dân Lập Đông Đô | DCL DDD MãNgành | DDD |
31 | Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng | DCL DDF MãNgành | DDF |
32 | Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng | DCL DDK MãNgành | DDK |
33 | Đại Học Điện Lực | DCL DDL MãNgành | DDL |
34 | Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh | DCL DDM MãNgành | DDM |
35 | Đại Học Đại Nam | DCL DDN MãNgành | DDN |
36 | Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum | DCL DDP MãNgành | DDP |
37 | Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng | DCL DDQ MãNgành | DDQ |
38 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng | DCL DDS MãNgành | DDS |
39 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | DCL DDT MãNgành | DDT |
40 | Khoa Y Dược – Đại Học Đà Nẵng | DCL DDY MãNgành | DDY |
41 | Đại học Tài Chính – Quản Trị Kinh Doanh | DCL DFA MãNgành | DFA |
42 | Khoa Luật – Đại Học Huế | DCL DHA MãNgành | DHA |
43 | Khoa Giáo Dục Thể Chất – Đại Học Huế | DCL DHC MãNgành | DHC |
44 | Khoa Du Lịch – Đại Học Huế | DCL DHD MãNgành | DHD |
45 | Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế | DCL DHF MãNgành | DHF |
46 | Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế | DCL DHK MãNgành | DHK |
47 | Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế | DCL DHL MãNgành | DHL |
48 | Đại Học Nghệ Thuật – Đại Học Huế | DCL DHN MãNgành | DHN |
49 | Đại Học Dân Lập Hải Phòng | DCL DHP MãNgành | DHP |
50 | Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị | DCL DHQ MãNgành | DHQ |
51 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế | DCL DHS MãNgành | DHS |
52 | Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế | DCL DHT MãNgành | DHT |
53 | Đại học Hùng Vương | DCL DHV MãNgành | DHV |
54 | Đại Học Y Dược – Đại Học Huế | DCL DHY MãNgành | DHY |
55 | Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương | DCL DKB MãNgành | DKB |
56 | Đại học Công Nghệ TPHCM | DCL DKC MãNgành | DKC |
57 | Đại Học Dược Hà Nội | DCL DKH MãNgành | DKH |
58 | Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | DCL DKK MãNgành | DKK |
59 | Đại học Tài Chính Kế Toán | DCL DKQ MãNgành | DKQ |
60 | Đại học Kiếm Sát Hà Nội | DCL DKS MãNgành | DKS |
61 | Đại Học Hải Dương | DCL DKT MãNgành | DKT |
62 | Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương | DCL DKY MãNgành | DKY |
63 | Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An | DCL DLA MãNgành | DLA |
64 | Đại Học Lạc Hồng | DCL DLH MãNgành | DLH |
65 | Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở phía Nam) | DCL DLS MãNgành | DLS |
66 | Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Sơn Tây ) | DCL DLT MãNgành | DLT |
67 | Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Hà Nội ) | DCL DLX MãNgành | DLX |
68 | Đại học Công nghệ Miền Đông | DCL DMD MãNgành | DMD |
69 | Đại Học Tài Chính Marketing | DCL DMD MãNgành | DMS |
70 | DCL DMT MãNgành | DMT | |
71 | Đại Học Hoa Lư | DCL DNB MãNgành | DNB |
72 | Đại học Nam Cần Thơ | DCL DNC MãNgành | DNC |
73 | Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM | DCL DNT MãNgành | DNT |
74 | Đại Học Đồng Nai | DCL DNU MãNgành | DNU |
75 | Đại Học Nội Vụ | DCL DNV MãNgành | DNV |
76 | Đại Học Phan Châu Trinh | DCL DPC MãNgành | DPC |
77 | Đại Học Dân Lập Phương Đông | DCL DPD MãNgành | DPD |
78 | Đại Học Phạm Văn Đồng | DCL DPQ MãNgành | DPQ |
79 | Đại Học Phan Thiết | DCL DPT MãNgành | DPT |
80 | Đại Học Dân Lập Phú Xuân | DCL DPX MãNgành | DPX |
81 | DCL DPY MãNgành | DPY | |
82 | Đại Học Quảng Bình | DCL DQB MãNgành | DQB |
83 | Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | DCL DQK MãNgành | DQK |
84 | Đại Học Quy Nhơn | DCL DQN MãNgành | DQN |
85 | Đại Học Quang Trung | DCL DQT MãNgành | DQT |
86 | Đại Học Quảng Nam | DCL DQU MãNgành | DQU |
87 | Đại Học Sân Khấu, Điện Ảnh TPHCM | DCL DSD MãNgành | DSD |
88 | Đại Học Công Nghệ Sài Gòn | DCL DSG MãNgành | DSG |
89 | Đại Học Thành Tây | DCL DTA MãNgành | DTA |
90 | Đại Học Thái Bình | DCL DTB MãNgành | DTB |
91 | Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên | DCL DTC MãNgành | DTC |
92 | Đại Học Tây Đô | DCL DTD MãNgành | DTD |
93 | Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên | DCL DTE MãNgành | DTE |
94 | Khoa Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên | DCL DTF MãNgành | DTF |
95 | Đại Học Hoa Sen | DCL DTH MãNgành | DTH |
96 | Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên | DCL DTK MãNgành | DTK |
97 | Đại Học Thăng Long | DCL DTL MãNgành | DTL |
98 | ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM | DCL DTM MãNgành | DTM |
99 | Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên | DCL DTN MãNgành | DTN |
100 | Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai | DCL DTP MãNgành | DTP |
101 | Khoa Quốc Tế – Đại Học Thái Nguyên | DCL DTQ MãNgành | DTQ |
102 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên | DCL DTS MãNgành | DTS |
103 | Đại Học Tôn Đức Thắng | DCL DTT MãNgành | DTT |
104 | Đại Học Dân Lập Lương Thế Vinh | DCL DTV MãNgành | DTV |
105 | Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên | DCL DTY MãNgành | DTY |
106 | Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên | DCL DTZ MãNgành | DTZ |
107 | Đại Học Việt Bắc | DCL DVB MãNgành | DVB |
108 | Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa | DCL DVD MãNgành | DVD |
109 | Đại Học Văn Hiến | DCL DVH MãNgành | DVH |
110 | Đại Học Trưng Vương | DCL DVP MãNgành | DVP |
111 | Đại Học Trà Vinh | DCL DVT MãNgành | DVT |
112 | Đại Học Công Nghệ Vạn Xuân | DCL DVX MãNgành | DVX |
113 | Đại Học Yersin Đà Lạt | DCL DYD MãNgành | DYD |
114 | Đại Học Quốc Tế Miền Đông | DCL EIU MãNgành | EIU |
115 | Đại Học Hòa Bình | DCL ETU MãNgành | ETU |
116 | DCL FBU MãNgành | FBU | |
117 | Đại Học FPT | DCL FPT MãNgành | FPT |
118 | Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) | DCL GHA MãNgành | GHA |
119 | Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương | DCL GNT MãNgành | GNT |
120 | Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) | DCL GSA MãNgành | GSA |
121 | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | DCL GTA MãNgành | GTA |
122 | Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | DCL GTS MãNgành | GTS |
123 | Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền | DCL HBT MãNgành | HBT |
124 | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | DCL HBU MãNgành | HBU |
125 | Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân | DCL HCA MãNgành | HCA |
126 | Đại Học Kỹ Thuật – Hậu Cần Công An Nhân Dân ( Phía Bắc ) | DCL HCB MãNgành | HCB |
127 | Học Viện Hành Chính Quốc Gia ( phía Bắc ) | DCL HCH MãNgành | HCH |
128 | Đại Học Kỹ Thuật – Hậu Cần Công An Nhân Dân ( Phía Nam ) | DCL HCN MãNgành | HCN |
129 | Học Viên Chính Sách và Phát Triển | DCL HCP MãNgành | HCP |
130 | Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Nam) | DCL HCS MãNgành | HCS |
131 | Đại Học Hồng Đức | DCL HDT MãNgành | HDT |
132 | Học Viện Hậu Cần – Hệ Quân sự | DCL HEH MãNgành | HEH |
133 | Trường Sĩ Quan Phòng Hóa | DCL HGH MãNgành | HGH |
134 | Đại Học Hàng Hải | DCL HHA MãNgành | HHA |
135 | Học Viện Hàng Không Việt Nam | DCL HHK MãNgành | HHK |
136 | Đại Học Hà Tĩnh | DCL HHT MãNgành | HHT |
137 | Đại Học Hạ Long | DCL HLU MãNgành | HLU |
138 | Đại học Thủ Đô Hà Nội | DCL HNM MãNgành | HNM |
139 | Học Viện Phụ Nữ Việt Nam | DCL HPN MãNgành | HPN |
140 | Học Viện Hải Quân | DCL HQH MãNgành | HQH |
141 | Học Viện Ngoại Giao | DCL HQT MãNgành | HQT |
142 | Học viện Tòa án | DCL HTA MãNgành | HTA |
143 | Học Viện Tài Chính | DCL HTC MãNgành | HTC |
144 | Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam | DCL HTN MãNgành | HTN |
145 | Đại Học Công Nghiệp TPHCM | DCL HUI MãNgành | HUI |
146 | Học Viện Âm Nhạc Huế | DCL HVA MãNgành | HVA |
147 | Học viện cán bộ TPHCM | DCL HVC MãNgành | HVC |
148 | Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam | DCL HVN MãNgành | HVN |
149 | Học Viện Quản Lý Giáo Dục | DCL HVQ MãNgành | HVQ |
150 | Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam | DCL HYD MãNgành | HYD |
151 | Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ | DCL KCC MãNgành | KCC |
152 | Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội | DCL KCN MãNgành | KCN |
153 | Trường Sĩ Quan Không Quân – Hệ Đại học | DCL KGH MãNgành | KGH |
154 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | DCL KHA MãNgành | KHA |
155 | Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã | DCL KMA MãNgành | KMA |
156 | Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự – Hệ Quân sự | DCL KQH MãNgành | KQH |
157 | Đại Học Kinh Tế TPHCM | DCL KSA MãNgành | KSA |
158 | Đại Học Kiến Trúc Hà Nội | DCL KTA MãNgành | KTA |
159 | Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM | DCL KTC MãNgành | KTC |
160 | Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng | DCL KTD MãNgành | KTD |
161 | Đại Học Kiến Trúc TPHCM | DCL KTS MãNgành | KTS |
162 | Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 – Đại học Trần Quốc Tuấn | DCL LAH MãNgành | LAH |
163 | Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 – Đại học Nguyễn Huệ | DCL LBH MãNgành | LBH |
164 | Đại học Nguyễn Huệ | DCL LBS MãNgành | LBS |
165 | Trường Sĩ Quan Chính Trị – Đại Học Chính Trị | DCL LCH MãNgành | LCH |
166 | Đại Học Công Đoàn | DCL LDA MãNgành | LDA |
167 | Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | DCL LNH MãNgành | LNH |
168 | Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 2 ) | DCL LNS MãNgành | LNS |
169 | Đại Học Luật Hà Nội | DCL LPH MãNgành | LPH |
170 | DCL LPS MãNgành | LPS | |
171 | Đại Học Mở TPHCM | DCL MBS MãNgành | MBS |
172 | Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp Á Châu | DCL MCA MãNgành | MCA |
173 | Đại Học Mỏ Địa Chất | DCL MDA MãNgành | MDA |
174 | Viện Đại Học Mở Hà Nội | DCL MHN MãNgành | MHN |
175 | DCL MTC MãNgành | MTC | |
176 | Đại Học Mỹ Thuật Việt Nam | DCL MTH MãNgành | MTH |
177 | Đại Học Mỹ Thuật TPHCM | DCL MTS MãNgành | MTS |
178 | Đại Học Xây Dựng Miền Tây | DCL MTU MãNgành | MTU |
179 | Học Viện Ngân Hàng Phân Viện Bắc Ninh | DCL NHB MãNgành | NHB |
180 | Đại Học Hà Nội | DCL NHF MãNgành | NHF |
181 | Học Viện Ngân Hàng | DCL NHH MãNgành | NHH |
182 | Học Viên Ngân Hàng ( Phân Viện Phú Yên ) | DCL NHP MãNgành | NHP |
183 | Đại Học Ngân Hàng TPHCM | DCL NHS MãNgành | NHS |
184 | Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Gia Lai | DCL NLG MãNgành | NLG |
185 | Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận | DCL NLN MãNgành | NLN |
186 | Đại Học Nông Lâm TPHCM | DCL NLS MãNgành | NLS |
187 | Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ Quân sự | DCL NQH MãNgành | NQH |
188 | Đại Học Ngoại Thương ( Cơ sở phía Bắc ) | DCL NTH MãNgành | NTH |
189 | Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) | DCL NTS MãNgành | NTS |
190 | Đại Học Nguyễn Tất Thành | DCL NTT MãNgành | NTT |
191 | Đại Học Nguyễn Trãi | DCL NTU MãNgành | NTU |
192 | Học Viện Âm Nhạc Quốc Gia Việt Nam | DCL NVH MãNgành | NVH |
193 | Nhạc Viện TPHCM | DCL NVS MãNgành | NVS |
194 | Trường Sĩ Quan Pháo Binh | DCL PBH MãNgành | PBH |
195 | Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy ( Phía Bắc ) | DCL PCH MãNgành | PCH |
196 | Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (phía Nam) | DCL PCS MãNgành | PCS |
197 | Học Viện Phòng Không – Không Quân | DCL PKH MãNgành | PKH |
198 | Đại Học Dầu Khí Việt Nam | DCL PVU MãNgành | PVU |
199 | Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | DCL QHE MãNgành | QHE |
200 | Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | DCL QHF MãNgành | QHF |
201 | Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | DCL QHI MãNgành | QHI |
202 | Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | DCL QHL MãNgành | QHL |
203 | Khoa Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | DCL QHQ MãNgành | QHQ |
204 | Đại Học Giáo Dục – Đại học Quốc Gia Hà Nội | DCL QHS MãNgành | QHS |
205 | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | DCL QHT MãNgành | QHT |
206 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | DCL QHX MãNgành | QHX |
207 | Khoa Y Dược – Đại học Quốc Gia Hà Nội | DCL QHY MãNgành | QHY |
208 | Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | DCL QSB MãNgành | QSB |
209 | Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM | DCL QSC MãNgành | QSC |
210 | Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | DCL QSK MãNgành | QSK |
211 | Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | DCL QSQ MãNgành | QSQ |
212 | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM | DCL QST MãNgành | QST |
213 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | DCL QSX MãNgành | QSX |
214 | Khoa Y – Đại học Quốc Gia TPHCM | DCL QSY MãNgành | QSY |
215 | Đại Học Răng – Hàm – Mặt | DCL RHM MãNgành | RHM |
216 | Đại Học Quốc Tế RMIT Việt Nam | DCL RMU MãNgành | RMU |
217 | Đại học Sao Đỏ | DCL SDU MãNgành | SDU |
218 | Đại Học Sài Gòn | DCL SGD MãNgành | SGD |
219 | DCL SKD MãNgành | SKD | |
220 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên | DCL SKH MãNgành | SKH |
221 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định | DCL SKN MãNgành | SKN |
222 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh | DCL SKV MãNgành | SKV |
223 | Trường Sĩ Quan Công Binh – Hệ Quân sự – Đại học Ngô Quyền | DCL SNH MãNgành | SNH |
224 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 | DCL SP2 MãNgành | SP2 |
225 | Đại Học Đồng Tháp | DCL SPD MãNgành | SPD |
226 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội | DCL SPH MãNgành | SPH |
227 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | DCL SPK MãNgành | SPK |
228 | Đại Học Sư Phạm TPHCM | DCL SPS MãNgành | SPS |
229 | Đại Học Sư Phạm Thể Dục Thể Thao TPHCM | DCL STS MãNgành | STS |
230 | Đại Học An Giang | DCL TAG MãNgành | TAG |
231 | Đại Học Thái Bình Dương | DCL TBD MãNgành | TBD |
232 | Đại Học Cần Thơ | DCL TCT MãNgành | TCT |
233 | Đại Học Thể Dục Thể Thao Bắc Ninh | DCL TDB MãNgành | TDB |
234 | Đại học Thành Đô | DCL TDD MãNgành | TDD |
235 | Đại Học Sư Phạm Thể Dục Thể Thao Hà Nội | DCL TDH MãNgành | TDH |
236 | Đại Học Đà Lạt | DCL TDL MãNgành | TDL |
237 | Đại học Thủ Dầu Một | DCL TDM MãNgành | TDM |
238 | Đại Học Thể Dục Thể Thao TPHCM | DCL TDS MãNgành | TDS |
239 | Đại Học Vinh | DCL TDV MãNgành | TDV |
240 | Trường Sĩ Quan Tăng – Thiết Giáp | DCL TGH MãNgành | TGH |
241 | Đại Học Hải Phòng | DCL THP MãNgành | THP |
242 | Đại Học Hùng Vương | DCL THV MãNgành | THV |
243 | Đại học Kiên Giang | DCL TKG MãNgành | TKG |
244 | Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 1 ) | DCL TLA MãNgành | TLA |
245 | Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 2 ) | DCL TLS MãNgành | TLS |
246 | Đại Học Thương Mại | DCL TMA MãNgành | TMA |
247 | Đại học Tân Trào | DCL TQU MãNgành | TQU |
248 | Đại Học Nha Trang | DCL TSN MãNgành | TSN |
249 | Đại Học Tây Bắc | DCL TTB MãNgành | TTB |
250 | Đại Học Thể DụcThể Thao Đà Nẵng | DCL TTD MãNgành | TTD |
251 | Đại Học Tiền Giang | DCL TTG MãNgành | TTG |
252 | Trường Sĩ Quan Thông Tin – Hệ Quân sự – Đại Học Thông Tin Liên Lạc | DCL TTH MãNgành | TTH |
253 | Đại Học Tây Nguyên | DCL TTN MãNgành | TTN |
254 | Đại Học Quốc Tế Sài Gòn | DCL TTQ MãNgành | TTQ |
255 | ĐH Tân Tạo | DCL TTU MãNgành | TTU |
256 | Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch | DCL TYS MãNgành | TYS |
257 | DCL UKB MãNgành | UKB | |
258 | Đại học Khánh Hòa | DCL UKH MãNgành | UKH |
259 | Đại Học Việt Đức | DCL VGU MãNgành | VGU |
260 | Đại Học Công Nghiệp Việt Hung | DCL VHD MãNgành | VHD |
261 | Đại Học Văn Hóa Hà Nội | DCL VHH MãNgành | VHH |
262 | Đại Học Văn Hóa TPHCM | DCL VHS MãNgành | VHS |
263 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long | DCL VLU MãNgành | VLU |
264 | Trường Sĩ Quan Kĩ Thuật Quân Sự – Hệ Quân sự – Đại Học Trần Đại Nghĩa | DCL VPH MãNgành | VPH |
265 | Đại Học Võ Trường Toản | DCL VTT MãNgành | VTT |
266 | Đại Học Công Nghiệp Việt Trì | DCL VUI MãNgành | VUI |
267 | Đại Học Xây Dựng Hà Nội | DCL XDA MãNgành | XDA |
268 | DCL XDT MãNgành | XDT | |
269 | Đại Học Y Dược Cần Thơ | DCL YCT MãNgành | YCT |
270 | Đại Học Điều Dưỡng Nam Định | DCL YDD MãNgành | YDD |
271 | Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng | DCL YDN MãNgành | YDN |
272 | Đại Học Y Dược TPHCM | DCL YDS MãNgành | YDS |
273 | Đại Học Y Hà Nội | DCL YHB MãNgành | YHB |
274 | Phân hiệu Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hóa | DCL YHT MãNgành | YHT |
275 | Đại Học Y Khoa Vinh | DCL YKV MãNgành | YKV |
276 | Đại Học Y Hải Phòng | DCL YPB MãNgành | YPB |
277 | Học Viện Quân Y – Hệ Quân sự | DCL YQH MãNgành | YQH |
278 | Đại Học Y Thái Bình | DCL YTB MãNgành | YTB |
279 | Đại Học Y Tế Công Cộng | DCL YTC MãNgành | YTC |
280 | Đại Học Văn Hóa – Nghệ Thuật Quân Đội | DCL ZNH MãNgành | ZNH |
Điểm chuẩn Đại học năm 2017 các trường sẽ phải cao hơn hoặc bằng điểm sàn do Bộ Giáo dục Đào tạo công bố: tất cả các khối là 15,5 điểm, cao hơn 0,5 điểm so với năm 2016. Đây là tổng điểm 3 môn thi THPT Quốc gia 2017, không nhân hệ số và chưa tính điểm ưu tiên.
Lịch công bố Điểm chuẩn của Các trường Đại học – Học viện trên cả nước năm 2017 – 2018 dự kiến theo lộ trình như sau:
- Điểm chuẩn các trường Công an 2017: Dự kiến từ ngày 29 – 31/7.
- Điểm chuẩn các trường Quân đội 2017: Chậm nhất ngày 31/7.
- Hơn 80 trường đại học thuộc nhóm phía Nam: Dự kiến chiều ngày 30/7.
- Nhóm các trường đào tạo ngành Sư phạm: Dự kiến ngày 30/7.
- Nhóm các trường phía Bắc do Đại học Bách Khoa chủ trì (nhóm xét tuyển miền Bắc gồm 57 trường đại học các tỉnh từ Hà Tĩnh trở ra): Chậm nhất ngày 1/8.
sẽ công bố điểm chuẩn xét tuyển ngay sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố mức điểm sàn. Một số trường top trên thì sẽ không cần đợi điểm sàn khi thấy điểm chuẩn xét tuyển cao.
Điểm chuẩn nhiều trường Đại học sẽ tăng
Nhiều trường Đại học cho biết điểm chuẩn vào Đại học 2017 sẽ tăng bởi điểm thi THPT quốc gia năm nay rất cao, nhiều điểm 10. Nhìn vào Phổ điểm chúng ta có thể thấy rõ điều này.
Dự kiến, điểm chuẩn các trường Đại học Y – Dược (khối B) sẽ tăng thêm 2 điểm so với năm ngoái. Còn các trường top giữa thì điểm chuẩn không biến động, chỉ từ mức 19 đến 21 điểm. Riêng trường top dưới sẽ lấy điểm chuẩn ngang điểm sàn của Bộ GD&ĐT. Do điểm xét tuyển Đại học tính đến 0,25 điểm nên các trường dễ phân loại thí sinh, bạn có thể tham khảo .
Phổ điểm nhóm tổ hợp A1 tăng so với năm ngoái khoảng 2 điểm, phân hóa tốt sẽ thuận tiện cho các trường Đại học xác định điểm chuẩn. Còn phổ điểm khối B trung bình không khác biệt lắm, phần điểm dưới 24 dốc nhưng trên mốc này lại thoải. Phổ điểm khối C trung bình cao hơn 1 điểm, trong khi khối D lại nhỉnh hơn 2 điểm.
Lưu ý, Điểm chuẩn Đại học 2017 tất cả các trường sẽ được cập nhật liên tục ngay khi các Trường Đại học – Cao đẳng công bố. Yêu Tri Thức sẽ cố gắng đăng tải sớm nhất các trường Đại học của miền Bắc, Trung và Nam để các bạn biết rõ điểm chuẩn xét tuyển, qua đó chủ động điều chỉnh phù hợp, kịp nhập học năm học 2017 – 2018.