Devote to nghĩa là gì?

Devote to nghĩa là hết lòng, tận tâm với ai đó hay với điều bạn tin tưởng, dành tất cả mọi thứ (thời gian, nỗ lực của bạn, hoặc tình yêu, hoặc bản thân,..); hoặc có nghĩa là sử dụng không gian, diện tích, thời gian,… cho một mục đích cụ thể. Ví dụ: He left the company to devote ...

Devote to nghĩa là hết lòng, tận tâm với ai đó hay với điều bạn tin tưởng, dành tất cả mọi thứ (thời gian, nỗ lực của bạn, hoặc tình yêu, hoặc bản thân,..); hoặc có nghĩa là sử dụng không gian, diện tích, thời gian,… cho một mục đích cụ thể.

Ví dụ:

  • He left the company to devote more time to his family. (Ông ấy đã rời công ty để dành nhiều thời gian hơn cho gia đình của mình).
  • At the age of 25, he decided to devote himself to God. (Ở tuổi 25, anh ấy đã quyết định cống hiến bản thân mình cho Chúa).
  • Over half his speech was devoted to the issue of unemployment. (Hơn một nửa bài phát biểu của ông ấy dành cho vấn đề thất nghiệp).
  • She devoted herself to finishing the project. (Cô ấy dành hết cả bản thân mình cho việc hoàn thành dự án).
  • The author devotes a whole chapter to the subject. (Tác giả dành toàn bộ một chương cho chủ đề này).
0