Đề thi học sinh năng khiếu môn Tiếng Anh lớp 5 huyện Thanh Oai, Hà Nội năm học 2015 - 2016
Đề thi học sinh năng khiếu môn Tiếng Anh lớp 5 huyện Thanh Oai, Hà Nội năm học 2015 - 2016 Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2016 Đề thi học sinh năng khiếu môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2016 ...
Đề thi học sinh năng khiếu môn Tiếng Anh lớp 5 huyện Thanh Oai, Hà Nội năm học 2015 - 2016
Đề thi học sinh năng khiếu môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2016
Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu với nhiều dạng bài tập hay. Sau đây mời các em cùng luyện tập nhé!
Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 5 trường Tiểu học Trần Quốc Toản, Thái Bình năm học 2009 - 2010
Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 5 trường Tiểu học Hiệp Hòa, Bắc Giang năm 2008
Đề Giao lưu Học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 5 huyện Quảng Xương, Thanh Hóa năm 2014
I. Ngữ âm
Bài 1: Khoanh tròn vào từ có cách phát âm phần gạch chân khác với những từ còn lại:
1) draw, place, hate, date
2) speak, ear, near, bear
3) age, headache, matter, make
4) visit, was, Music, sat
5) cook, floor, foot, soon
II. Kiến thức ngôn ngữ
Bài 2: Khoanh tròn vào từ khác loại với các từ còn lại:
1) football volleyball picnic table tennis
2) great attractive interesting travel
3) teacher engineer warmer driver
4) festival week year month
5) sing song draw read
Bài 3: Gạch chân vào 1 từ trong ngoặc phù hợp với chỗ trống ở mỗi câu:
1) He often travels..........car..........my father (by....for/ by.....with/ with.....by)
2) It........... rainy in summer. (often is/ is often/ often)
3) What did she........ (draw/ drawed/ drew)
4) Do you want to go..........? (swim/ swiming/ swim ming)
5) What........... the matter with you yesterday morning? (is/ was/ were)
Bài 4: Khoanh tròn vào chữ cái A, B hay C trước ý đúng:
1) What's the matter with his mother?
a. She has a headache. b. He has a headache. c. She has a head.
2) What are you doing?
a. I'm going to sing. b. I'm singging. c. I sing.
3).......................................? I wrote a letter.
a. What do you do? b. What did you do? c. What are you doing?
4) He had a toothache
a. He shouldn't go to dentist b. He shouldn't eat too many candies c. He should eat many candies
5) How often do you go to the zoo?
a. Twice a month b. Twelve minutes c. Twelve kilomette
III. Viết
Bài 5: Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:
1) .................................................................?
My mother has a fever.
2) .................................................................?
Yes, I'm going to Ho Chi Minh city by plane not by car.
3) .................................................................?
No, She didn't play football. She played tennis.
4) .................................................................?
Our friends were born in Hanoi.
5) .........................................................................................................................?
It is about five kilometres from our house to Thang Long Primary school.
Bài 5: Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu:
1) children/ was/ sister/ with/ month/ What/ ?/ matter/ the/ 's/ My/
...............................................................................................................................
2) Is/ often/ warm/ in/ weather/ Spring/ the/./
........................................................................................
3) Hoa/ on/ Was/ Hanoi/ born/ in/ 5th/ January/?/
........................................................................................
4) did/ do/ Monther/ How/ last/ in/ 's/ often/ Lan/ summer/?/
..................................................................................................................................
5) 's/ friends/ Mai/ travelling/ Are/ bike/ house/ by/ to/ ./ her/
..................................................................................................................................
IV. Đọc hiểu
Bài 7: Đọc đoạn văn rồi điền (T) vào ô trống câu đúng, điền (F) vào ô trống câu sai:
My name is Tony. I live in England. Last Summer, I visited China.It's very beautul. This summer, I am going to Hanoi by plane. I'm going to stay there for one day. Then I'm going to travel to Ho Chi Minh city by train. I want to visit Da Lat but I don't know if I have time. I'm going to fly home with my friend, Mai.
1) Tony is from England.
2) He is going to visit China.
3) He is going to visit Da Lat if he has time.
4) He is going to travel from England to Ha Noi by train.
5) Mai is going to fly with him.
V. Trò chơi ngôn ngữ
Bài 8:
a) Hoàn thành ô chữ địa chỉ sau:
b) Dùng các từ vừa hoàn thành trong các ô chữ để điền vào chỗ chấm trong các câu sau sao cho phù hợp:
1) We watched a football match at My Dinh ................. yesterday.
2) There are a lot of monkeys at the ..................
3) Linda is a student at Oxford primary ..................
4) I am going to ........................... to buy some books.
5) Hoa is reading a book in the ............................
6) They want to do some shopping so I go to the ...........................