13/01/2018, 21:28

Đề thi giữa kì 2 lớp 6 môn Toán, Tiếng Anh trường THCS Hồng Thái năm 2016

Đề thi giữa kì 2 lớp 6 môn Toán, Tiếng Anh trường THCS Hồng Thái năm 2016 Đề thi giữa kì 2 lớp 6 môn Toán, môn Tiếng Anh trường THCS Hồng Thái – Ninh Giang năm 2016. Thời gian làm bài 90 phút. PHÒNG GD & ĐT NINH GIANG TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC ...

Đề thi giữa kì 2 lớp 6 môn Toán, Tiếng Anh trường THCS Hồng Thái năm 2016

Đề thi giữa kì 2 lớp 6 môn Toán, môn Tiếng Anh trường THCS Hồng Thái – Ninh Giang năm 2016. Thời gian làm bài 90 phút.

PHÒNG GD & ĐT NINH GIANG

TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI

ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ 2

NĂM HỌC 2015 – 2016

Môn : Toán – Lớp 6

Thời gian làm bài: 90 phút

 

1 (2 điểm). Tìm x biết:

1)  1 + x = -2011                     2) |x| = 2011

3) x2 = 25                               4) 1 – (-x +2010) = 2011

2 (3 điểm).

1) Tính: M = -19.(-75) -25.(-19)

2) Tính: N=  101 -100-99-98-…-3-2-1

3) Rút gọn: P = -1(-a-b-c) + (-c+b+a) –(a+b)

3 (2 điểm). Tìm cặp số nguyên (x, y) biết.

1) (x + 4) (2-y) = -3

2) xy –x = 19

4 (1 điểm). So sánh 2a và 3avới a là số nguyên.

5 (2 điểm).

Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy = 400;  xOz = 1200

  1. Tính góc yOz
  2. Vẽ tia Om là tia phân giác của góc xOy, tia On là tia phân giác của xOz. Tính góc mOn

PHÒNG GD-ĐT NINH GIANG

TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI            

     

ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ 2

Năm học 2015 – 2016

Môn: Anh 6 

ĐIỂM

I. Listening: (2.5 pt)

Listen and choose the best answer for each of the following questions

Nghe File audio

1. Where does the young girl want to go with her father?

A. to the park        
B.to the movies        
C.to the swimming pool

2. Who are they going with?

A. the girl’s mother      
B.the girl’s best friend                 
C.the girl’s older brother

3. Based on the conversation, what time will they most likely leave?

A.9:30 AM      
B.12:45 PM        
C.2:00 PM

4. What does the girl want to do later?

A. She wants to walk to the ice cream store.

B.She wants to swim at the park.

C.She wants to go down to the beach.

5. What does the father suggest they do at the end of the day?

A. go to a restaurant  
B.watch a fireworks display    
C.play a board game

II. Reading: (2.5 pt)

          Read the passage then decide the statements true or false.

Quang is a gymnast. He is tall and thin. He has short black hair. His eyes are brown. He has a round face and thin lips.

Quang is having dinner at the moment. He is eating fish. He often has fish, meat and vegetables for dinner. After dinner he eats bananas. Then he drinks orange juice. He feels full after dinner.

…………….1. Quang is a student.

…………….2. Quang is short and big.

…………….3. He has short hair.

…………….4. His hair is white.

…………….5. He has brown eyes.

…………….6. Quang’s face is round and his lips are full.

…………….7. Quang is having a bath at the moment.

…………….8. He is eating vegetables.

…………….9. He often has dinner with fish, meat and vegetables.

……………10. Quang feels hungry after dinner.

III. Language focus: (2.5 pt)

          Match a question in column A with an answer in column B.

AB
1. What’s the weather like in the spring?

2. What weather do you like?

3. What do you do when it’s cold?

4. How often do you play volleyball?

5. When do you often go swimming?

6. Where do you go fishing?

7. Who do you usually play badminton with?

8. What are you doing?

9. How do you go to school?

10. Which sport do you play?

a. I play it once a week.

b. I usually play with my sister.

c. It’s war.

d. I play soccer.

e. I often play basketball when it’s cold.

f. I often go swimming on the weekends.

g. I like cool weather.

h. I go fishing in the river near my house.

i. I’m jogging.

j. I walk.

1-      2-          3-         4-           5-
6-      7-          8-         9-           10-

IV. Writing: (2.5 pt)

Write the activities you do in four seasons.

In the spring, I  often…………………………………………………

  – THE END-

Hướng dẫn chấm

I. Listening: (2.5 pt)

1B     2A     3C     4C     5A

II. Reading: (2.5 pt)

III. Language focus: (2.5 pt)

  1. Writing: (2.5 pt)
+60