05/02/2018, 12:27

Đề kiểm tra số 1

Đánh giá bài viết Đề kiểm tra số 1 Câu 1: Cho biết lựa chọn nào dưới đây có sự kết hợp đúng giữa tên nhà khoa học và công trình nghiên cứu của họ. A Tôm-sơn (Thomson) Tìm ra hạt nơtron trong hạt nhân B Bo (Bohr) Tìm ra hạt proton trong hạt nhân C Rơ-dơ-pho (Rutherford) Tìm ra hạt nhân nguyên tử D ...

Đánh giá bài viết Đề kiểm tra số 1 Câu 1: Cho biết lựa chọn nào dưới đây có sự kết hợp đúng giữa tên nhà khoa học và công trình nghiên cứu của họ. A Tôm-sơn (Thomson) Tìm ra hạt nơtron trong hạt nhân B Bo (Bohr) Tìm ra hạt proton trong hạt nhân C Rơ-dơ-pho (Rutherford) Tìm ra hạt nhân nguyên tử D Chat-uých (Chadwick) Tìm ra hạt electron Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nguyên tử nhẹ nhất là hidro. B. Khối lượng nguyên tử hidro xấp xỉ bằng khối lượng của hạt proton và nowtron. C. Các hạt cơ bản có khối lượng xấp xỉ bằng nhau. D. Điện tích của hạt electron và hạt proton là điện tích nhỏ nhất được biết đến trong tự nhiên. Câu 3: Trong nguyên tử, lớp electron có mức năng lượng thấp nhất là A. P. B. K. C. L. D. M. Câu 4: Số electron tối đa trong lớp N là A. 2. B. 8. C. 18. D. 32. Câu 5: Agon có ba đồng vị có số khối lần lượt là 36, 38 và A. Thành phần phần tram số nguyên tử của các đồng vị tương ứng bằng: 0,34% ; 0,06% ; 99,60%. Nguyên tử khối trung bình của agon là 39,98. Giá trị của A là A. 40. B. 37. C. 35. D. 41. Câu 6: Các phân lớp electron có trong lớp M là A. 2s, 2p. B. 3s, 3p, 3d. C. 4s, 4p, 4d, 4f. D. 1s. Câu 7: Nguyên tố X có kí hiệu nguyên tử là 919X. Kết luận nào sau đây về cấu tạo nguyên tử X là đúng? Số proton Số khối Phân bố electron trong từng lớp A 9 19 2/7 B 9 19 2/8/8/1 C 19 9 2/7 D 19 9 2/8/8/1 Câu 8: Một nguyên tố A có kí hiệu nguyên tử là 56137A. Nguyên tố này tạo được ion có dạng A2+. Số proton, nơtron và electron rong ion này lần lượt là A. 58, 79, 56. B. 56, 81, 54. C. 58, 77, 56. D. 56, 79, 54. Câu 9: Một nguyên tố X có 4 đồng vị bền với hàm lượng % lần lượt như sau: Đồng vị 54X 56X 57X 58X Hàm lượng (%) 5,78 91,72 2,22 0,28 Nguyên tử khối trung bình của X là A. 56,25. B. 55,91. C. 56,00. D. 55,57. Câu 10: Hợp chất MXa có tổng số proton là 58. Trong hạt nhân M, số nowtron nhiều hơn số proton là 4. Trong hạt nhân X, số proton bằng số nowtron. Phân tử khối của MXa là A. 116. B. 120. C. 56. D. 128. Đáp án 1. C 2. C 3. B 4. D 5. A 6. B 7. A 8. B 9. B 10. B Câu 4: Số electron tối đa trong phân lớp thứ n là 2n2. Câu 5: Từ công thức tính nguyên tử khối trung bình: => A= 40. Câu 9: Câu 10: Ta có số proton của MXa là: pM + a.px = 58 Mặt khác: nM – pM = 4, nX = pX Coi phân tử khối xấp xỉ bằng số khối. Vậy phân tử khối của MXa là: pM + nM+ a(pX + nX) = 2pM+ 2apX + 4 = 120 Bài viết liên quanBài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 Bài 9: Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và công cuộc xây dựng xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô (1921 – 1941) (phần 3)Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều – Hệ số công suất (phần 2)Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học lớp 12 số 2 học kì 1 (Phần 2)Bài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 12 Bài 25: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp (tiếp theo)Suy nghĩ về đời sống tình cảm gia đình trong chiến tranh qua truyện “Chiếc lược ngà” – Bài tập làm văn số 6 lớp 9Giới thiệu về Trương Hán Siêu và bài “Phú sông Bạch Đằng” nổi tiếng của ông – Bài tập làm văn số 6 lớp 10Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 10 Bài 7: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa họcBài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 11 Bài 47: Bài thực hành 6: Tính chất của andehit và axit cacboxylic


Câu 1: Cho biết lựa chọn nào dưới đây có sự kết hợp đúng giữa tên nhà khoa học và công trình nghiên cứu của họ.

A Tôm-sơn (Thomson) Tìm ra hạt nơtron trong hạt nhân
B Bo (Bohr) Tìm ra hạt proton trong hạt nhân
C Rơ-dơ-pho (Rutherford) Tìm ra hạt nhân nguyên tử
D Chat-uých (Chadwick) Tìm ra hạt electron

Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Nguyên tử nhẹ nhất là hidro.

B. Khối lượng nguyên tử hidro xấp xỉ bằng khối lượng của hạt proton và nowtron.

C. Các hạt cơ bản có khối lượng xấp xỉ bằng nhau.

D. Điện tích của hạt electron và hạt proton là điện tích nhỏ nhất được biết đến trong tự nhiên.

Câu 3: Trong nguyên tử, lớp electron có mức năng lượng thấp nhất là

A. P.    B. K.    C. L.    D. M.

Câu 4: Số electron tối đa trong lớp N là

A. 2.    B. 8.    C. 18.    D. 32.

Câu 5: Agon có ba đồng vị có số khối lần lượt là 36, 38 và A. Thành phần phần tram số nguyên tử của các đồng vị tương ứng bằng: 0,34% ; 0,06% ; 99,60%. Nguyên tử khối trung bình của agon là 39,98. Giá trị của A là

A. 40.    B. 37.    C. 35.    D. 41.

Câu 6: Các phân lớp electron có trong lớp M là

A. 2s, 2p.

B. 3s, 3p, 3d.

C. 4s, 4p, 4d, 4f.

D. 1s.

Câu 7: Nguyên tố X có kí hiệu nguyên tử là 919X. Kết luận nào sau đây về cấu tạo nguyên tử X là đúng?

  Số proton Số khối Phân bố electron trong từng lớp
A 9 19 2/7
B 9 19 2/8/8/1
C 19 9 2/7
D 19 9 2/8/8/1

Câu 8: Một nguyên tố A có kí hiệu nguyên tử là 56137A. Nguyên tố này tạo được ion có dạng A2+. Số proton, nơtron và electron rong ion này lần lượt là

A. 58, 79, 56.

B. 56, 81, 54.

C. 58, 77, 56.

D. 56, 79, 54.

Câu 9: Một nguyên tố X có 4 đồng vị bền với hàm lượng % lần lượt như sau:

Đồng vị 54X 56X 57X 58X
Hàm lượng (%) 5,78 91,72 2,22 0,28

Nguyên tử khối trung bình của X là

A. 56,25.    B. 55,91.    C. 56,00.    D. 55,57.

Câu 10: Hợp chất MXa có tổng số proton là 58. Trong hạt nhân M, số nowtron nhiều hơn số proton là 4. Trong hạt nhân X, số proton bằng số nowtron. Phân tử khối của MXa

A. 116.    B. 120.    C. 56.    D. 128.

Đáp án

1. C 2. C 3. B 4. D 5. A 6. B 7. A 8. B 9. B 10. B

Câu 4:

Số electron tối đa trong phân lớp thứ n là 2n2.

Câu 5:

Từ công thức tính nguyên tử khối trung bình:

=> A= 40.

 

Câu 9:

Câu 10:

Ta có số proton của MXa là: pM + a.px = 58

Mặt khác: nM – pM = 4, nX = pX

Coi phân tử khối xấp xỉ bằng số khối.

Vậy phân tử khối của MXa là:

pM + nM+ a(pX + nX) = 2pM+ 2apX + 4 = 120

0