Đáp án Đề kiểm tra Toán 11 học kì 1 (Đề 3)
Xem lại Phần trắc nghiệm Câu 1 : Đáp án B Lời giải: Ta biết rằng phép tịnh tiến theo vectơ v → biến điểm M(x;y) thành điểm M’(x’;y’) với: Câu 2 : Đáp án D Lời giải: Để phép tịnh tiến theo vectơ v → biến (d) ...
Xem lại
Phần trắc nghiệm
Câu 1: Đáp án B
Lời giải:
Ta biết rằng phép tịnh tiến theo vectơ v→ biến điểm M(x;y) thành điểm M’(x’;y’) với:

Câu 2: Đáp án D
Lời giải:
Để phép tịnh tiến theo vectơ v→ biến (d) thành chính nó thì vectơ v phải có giá song song với đường thẳng (d).
Nhận xét rằng đường thẳng (d) có vectơ chỉ phương a→ (-3;6)//(-1;2).
Do đó, chúng ta chọn đáp án D.
Câu 3: Đáp án A
Lời giải:
Chuyển phương trình đường thẳng (d) về dạng tổng quát: (d):2x+y-7=0.
Mỗi điểm M’(x;y) là ảnh của 1 điểm qua phép đối xứng trục Ox, ta có:

Phương trình (*) chính là phương trình của (d’).
Câu 4: Đáp án A
Lời giải:
Sử dụng đường tròn đơn vị
Câu 5: Đáp án C
Lời giải:
Ta có:

Số hạng không chứa x, thỏa mãn: 24-4k=0 ⇔ k=6
Vậy số hạng không chứa x bằng C86 = 28
Câu 6: Đáp án A
Lời giải:
Gọi q là công bội của cấp số nhân.
Các số x, 2y, 3z lập thành 1 cấp số cộng, suy ra:

Vậy cấp số nhân có công bội q=1 hoặc q = 1/3 .
Phần tự luận
Bài 1:
Lời giải:
Ta có:

Tương tự:

Cộng theo vế (1), (2), (3) ta được:

Bài 2:
Lời giải:
Điều kiện cosx ≠ 0
Viết lại phương trình dưới dạng:
4tan2x - 2m(1 + tan2x)tanx + 4(1 + tan2x)2 = 0
Chia cả 2 vế của phương trình cho (1 + tan2x)2 , ta được:

Khi đó, phương trình có dạng: f(t)=2t2-mt+2 (1)
a. Với m=-5, ta được:

⇔ tanx = -1 ⇔ x = π/4 + kπ, k ∈ Z
Vậy với m=-5 phương trình có 1 họ nghiệm.
b. Phương trình có nghiệm.
⇔ Phương trình (1) có nghiệm t ∈ (-1/2; 1/2)

Vậy với |m| ≤ 5 thỏa mãn điều kiện đầu bài.
Bài 3:
Lời giải:
Một số 5 chữ số được ký hiệu:
Sử dụng kiến thức hoán vị:
a5 được chọn từ tập F={2,4,6} => có 3 cách chọn.
a1,a2,a3,a4 là 1 bộ phân biệt thứ tự được chọn từ E{a5} do đó nó là 1 chỉnh hợp 6 chập 4 => có A64 cách chọn.
Theo quy tắc nhân, số các số lẻ gồm 5 chữ số phân biệt, hình thành từ tập E, bằng: 3.A64 = 1080 số.
Bài 4:
Lời giải:
Ta có u3 = 3 là số lẻ.
Giả sử công thức đúng với uk lẻ, suy ra uk-1 lẻ.
Ta đi chứng minh uk+1 lẻ, thật vậy:
uk+1=2uk-1 + uk là tổng của 1 số chẵn và 1 số lẻ, nên uk+1 lẻ.
Vậy mọi số hạng của dãy số này đều là số lẻ.
Bài 5:
Dựng đường thẳng (d) qua A song song với BC.
Gọi B1, C1 lần lượt là điểm đối xứng của B,C qua đường thẳng (d).
Ta có: AC1 = AC = b, AB1 = AB = c
BB1= CC1 = 2AH = 2ha,
BB' ⊥ BC.
Xét ΔAB1C ta có:

đpcm.