Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Thành Tây năm 2015
Chỉ tiêu STT Tên trường. Ngành học Ký hiệu trường Mã ngành Môn xét tuyển Chỉ tiêu TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH TÂY DTA 1.550 Các ngành đào tạo Đại học: 1.250 1. Công nghệ kỹ thuật nhiệt - lạnh + Công ...
Chỉ tiêu
STT | Tên trường. Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|---|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH TÂY | DTA | 1.550 | |||
Các ngành đào tạo Đại học: | 1.250 | ||||
1. |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt - lạnh + Công nghệ nhiệt lạnh + Công nghệ lạnh thực phẩm |
D510206 | Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh |
50 | |
2. |
Công nghệ sinh học + Công nghệ sinh học nông nghiệp + Công nghệ sinh học thực phẩm và môi trường |
D420201 | Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Sinh - Hóa |
70 | |
3. |
Dược + Quản lý cung ứng thuốc + Dược lâm sàng |
D720401 | Toán - Lý - Hóa Toán - Sinh - Hóa |
280 | |
4. |
Điều dưỡng + Điều dưỡng Đa khoa + Điều dưỡngNhi khoa + Điều dưỡng Sản khoa |
D720501 | Toán - Sinh - Hóa | 180 | |
5. |
Kế toán + Kế toán + Kiểm toán |
D340301 | Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh |
80 | |
6. |
Khoa học máy tính + Mạng máy tính và truyền thông + Hệ thống thông tin + Công nghệ phần mềm |
D480101 | Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh |
50 | |
7. |
Khoa học môi trường + Công nghệ môi trường + Quản lý nhà nước về môi trường |
D440301 | Toán - Lý - Hóa Toán - Hóa - Sinh Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh |
100 | |
8. |
Kỹ thuật công trình xây dựng + Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp + Xây dựng công trình giao thông đường bộ + Xây dựng công trình thuỷ |
D580201 | Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh |
70 | |
9. |
Lâm nghiệp + Lâm sinh + Chế biến lâm sản + Cây xanh đô thị và thiết kế cảnh quan |
D620201 | Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Sinh - Hóa |
70 | |
10. |
Ngôn ngữ Anh + Ngôn ngữ Anh thương mại + Ngôn ngữ Anh phiên dịch |
D220201 | Toán - Văn - Anh | 50 | |
11. |
Quản trị kinh doanh + Quản trị doanh nghiệp + Quản trị Marketing |
D340101 | Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh |
70 |
|
12. |
Quản lý đất đai + Công nghệ địa chính + Quản lý nhà nước về đất đai |
D850103 | Toán - Lý - Hóa Toán - Hóa - Sinh Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh |
100 |
|
13. |
Tài chính ngân hàng + Ngân hàng thương mại + Tài chính doanh nghiệp + Thanh toán quốc tế + Kinh doanh chứng khoán |
D340201 | Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh |
80 | |
Các ngành đào tạo Cao đẳng | 300 | ||||
1. | Kế toán | C340301 | Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh |
40 | |
2. | Tài chính ngân hàng | C340201 | Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh |
40 | |
3. | Ngôn ngữ Anh | C220201 | Toán - Văn - Anh | 40 | |
4. | Kỹ thuật công trình xây dựng | C580201 | Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh |
40 | |
5. | Điều dưỡng | C720501 | Toán - Sinh - Hóa | 70 | |
6. | Dược | C900107 | Toán - Lý - Hóa Toán - Sinh - Hóa |
70 |
- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.
- Địa điểm đào tạo: Tại Hà Nội.
- Phương thức tuyển sinh: theo 2 phương thức như sau:
+ Phương thức 1: Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia (dành 40% chỉ tiêu tuyển sinh)
+ Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (dành 60% chỉ tiêu tuyển sinh) cụ thể như sau:
- Điều kiện:
- Tốt nghiệp THPT
- Hạnh kiểm được xếp từ loại khá trở lên
- Tiêu chí:
Điểm trung bình = (Tổng điểm các môn đăng ký xét tuyển vào các ngành trong năm học lớp 12)/3
- Hệ Đại học: Điểm xét tuyển &ge 6,0
- Hệ Cao đẳng: Điểm xét tuyển &ge 5,5
Sau khi thí sinh đạt ngưỡng điểm xét tuyển đại học, cao đẳng nhà trường sẽ cộng điểm ưu tiên vào điểm trung bình để xét tuyển như sau:
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm các môn đăng ký xét tuyển vào các ngành trong năm học lớp 12 + Điểm ưu tiên (đối tượng và khu vực)]/3
- Điểm ưu tiên được tính theo quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
- Điểm chênh lệch giữa các khu vực: 0,5
- Điểm chênh lệch giữa các đối tượng: 1,0
- Học phí
+ Hệ Đại học: 800.000 đ/tháng (riêng ngành Điều dưỡng: 1.400.000 đ/tháng ngành Dược: 1.800.000 đ.tháng ngành Quản lý đất đai và Khoa học môi trường: 900.000 đ/tháng)
+ Hệ Cao đẳng: 650.000 đ/tháng (riêng ngành Điều dưỡng: 1.200.000 đ/tháng ngành Dược: 1.500.000 đ/tháng)
Ghi chú: Nhà trường có ký túc xá, đầy đủ tiện nghi với mức giá: 150.000 đ/sinh viên.
- Địa chỉ và điện thoại liên hệ:
+ Trường ĐH Thành Tây: Đường Tố Hữu, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội.
Điện thoại: 0422.127.269/ 0462.918.158
Hotline: 0912.223.451/ 0984.527.000/ 0974.874.881
+ Thí sinh xem các thông tin tuyển sinh chi tiết tại Website của Trường: www.thanhtay.edu.vn
Nguồn Đại học Thành Tây
>> Danh sách trường công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2015