Câu 2.1, 2.2 trang 101 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 2
So sánh và sắp xếp độ dài AB, BC, CA theo thứ tự tăng dần. ...
So sánh và sắp xếp độ dài AB, BC, CA theo thứ tự tăng dần.
Câu 2.1 trang 101 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 2
Cho đường tròn tâm O bán kính R. Vẽ góc ở tâm (widehat {AOB} = {80^0}), vẽ góc ở tâm (widehat {BOC} = {120^0}) kề với (widehat {AOB}).
So sánh và sắp xếp độ dài AB, BC, CA theo thứ tự tăng dần.
Giải
Ta có: (widehat {AOB} = {80^0}); (widehat {BOC} = {120^0})
Suy ra: (widehat {AOC} = {160^0})
sđ (overparen{AB}) ( = widehat {AOB})
sđ (overparen{BC}) ( = widehat {BOC})
sđ (overparen{AC}) ( = widehat {AOC})
(widehat {AOB} < widehat {BOC} < widehat {AOC})
Suy ra (overparen{AB}) < (overparen{BC}) < (overparen{AC})
Suy ra: AB < BC < AC
Câu 2.2 trang 101 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 2
Cho hình thoi ABCD. Vẽ đường tròn tâm A, bán kính AD. Vẽ đường tròn tâm C, bán kính CB. Lấy điểm E bất kỳ trên đường tròn tâm A (không trùng với B và D), điểm F trên đường tròn tâm C sao cho BF song song với DE.
So sánh hai cung nhỏ DE và BF.
Giải
Ta có (A; AD) và (C; CB) có bán kính AD = CB là cạnh của hình thoi ABCD nên hai đường tròn đó bằng nhau.
Vì AD = AB = CD = CB
Suy ra (A; AD) và (C; CB) cắt nhau tại B và D.
DE // BF (gt)
( Rightarrow widehat {EDB} = widehat {FBD} Rightarrow widehat {EDA} + widehat {ADB} = widehat {FBC} + widehat {CBD})
(widehat {ADB} = widehat {CBD}) (tính chất hình thoi)
Suy ra: (widehat {EDA} = widehat {FBC}) (1)
∆ADE cân tại A ( Rightarrow widehat {EAD} = {180^0} - 2widehat {EDA}) (2)
∆CBF cân tại C ( Rightarrow widehat {BCF} = {180^0} - 2widehat {FBC}) (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra: (widehat {EAD} = widehat {BCF})
sđ (overparen{DE}) ( = widehat {EAD})
sđ (overparen{BF}) ( = widehat {BCF})
Vì (A; AD) và (C; CB) bằng nhau nên (overparen{DE}) = (overparen{BF})