27/04/2018, 14:21

Câu 19 trang 52 Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2

Hãy lập những phương trình bậc hai mà nghiệm của mỗi phương trình là một trong những cặp số. ...

Hãy lập những phương trình bậc hai mà nghiệm của mỗi phương trình là một trong những cặp số.

Nhận thấy rằng phương trình tích (left( {x + 2} ight)left( {x - 3} ight) = 0,) hay phương trình bậc hai ({x^2} - x - 6 = 0,) có hai nghiệm là ({x_1} =  - 2,{x_2} = 3). Tương tự, hãy lập những phương trình bậc hai mà nghiệm của mỗi phương trình là một trong những cặp số sau:

a) ({x_1} = 2,{x_2} = 5)

b) ({x_1} =  - {1 over 2},{x_2} = 3)

c) ({x_1} = 0,1;{x_2} = 0,2)

d) ({x_1} = 1 - sqrt 2 ,{x_2} = 1 + sqrt 2 )

Giải

a) Hai số 2 và 5 là nghiệm của phương trình:

(left( {x - 2} ight)left( {x - 5} ight) = 0 Leftrightarrow {x^2} - 7x + 10 = 0)

b) Hai số ( - {1 over 2}) và 3 là nghiệm của phương trình:

(eqalign{
& left[ {x - left( { - {1 over 2}} ight)} ight]left( {x - 3} ight) = 0 cr
& Leftrightarrow left( {x + {1 over 2}} ight)left( {x - 3} ight) = 0 cr
& Leftrightarrow 2{x^2} - 5x - 3 = 0 cr} )

c) Hai số 0,1 và 0,2 là nghiệm của phương trình:

(eqalign{
& left( {x - 0,1} ight)left( {x - 0,2} ight) = 0 cr
& Leftrightarrow {x^2} - 0,3x + 0,02 = 0 cr} )

d) Hai số (1 - sqrt 2 ) và (1 + sqrt 2 ) là nghiệm của phương trình:

(eqalign{
& left[ {x - left( {1 - sqrt 2 } ight)} ight]left[ {x - left( {1 + sqrt 2 } ight)} ight] = 0 cr
& Leftrightarrow {x^2} - left( {1 + sqrt 2 } ight)x - left( {1 - sqrt 2 } ight)x + left( {1 - sqrt 2 } ight)left( {1 + sqrt 2 } ight) = 0 cr
& Leftrightarrow {x^2} - 2x - 1 = 0 cr} )

Sachbaitap.com

0