25/04/2018, 18:58

Câu 134 trang 23 Sách bài tập lớp 6 tập 1: Điền chữ số vào dấu * để : a) 3*5 chia hết cho 3 b) 7*2 chia hết cho...

Điền chữ số vào dấu * để : a) 3*5 chia hết cho 3 b) 7*2 chia hết cho 9 c) *63* chia hết cho 2, 3, 5, 9 . Câu 134 trang 23 Sách Bài Tập (SBT) lớp 6 tập 1 – Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9 Điền chữ số vào dấu * để : a) (overline {3*5} ) chia hết cho 3 b) (overline {7*2} ) ...

Điền chữ số vào dấu * để :
a) 3*5 chia hết cho 3
b) 7*2 chia hết cho 9
c) *63* chia hết cho 2, 3, 5, 9
. Câu 134 trang 23 Sách Bài Tập (SBT) lớp 6 tập 1 – Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9

Điền chữ số vào dấu * để :

a) (overline {3*5} ) chia hết cho 3

b) (overline {7*2} ) chia hết cho 9

c) (overline {*63*} ) chia hết cho 2, 3, 5, 9

Giải

a) Ta có: (overline {3*5})  (vdots) ( 3 Leftrightarrow left[ {3 + left( * ight) + 5} ight] vdots) ( 3 Leftrightarrow left[ {8 + left( * ight)} ight] vdots) ( 3)

Suy ra: (left( * ight) in left{ {1;4;7} ight})

Vậy ta có các số: 315; 345; 375

b) Ta có: (overline {7*2})  (vdots)  ( 9 Leftrightarrow left[ {7 + left( * ight) + 2} ight] vdots) ( 9 Leftrightarrow left[ {9 + left( * ight)} ight] vdots) ( 9)

Suy ra: (left( * ight) in left{ {0;9} ight})

Vậy ta có các số: 702; 792

c) (overline {*63*} ) chia hết cho 2 và 5 nên chữ số hàng đơn vị là 0.

Ta có (overline {*630})  (vdots) ( 9 Leftrightarrow left[ {left( * ight) + 6 + 3 + 0} ight] vdots) ( 9 Leftrightarrow left[ {9 + left( * ight)} ight] vdots) ( 9)

Suy ra (left( * ight) in left{ {0;9} ight}) 

Vì (left( * ight)) ở vị trí hàng nghìn nên phải khác 0 để thỏa mãn là số có 4 chữ số 

Vậy ta có số: 9630.

0