Câu 138 trang 23 SBT lớp 6 tập 1: Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho 3 mà không chia hết cho...
Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.. Câu 138 trang 23 Sách Bài Tập (SBT) lớp 6 tập 1 – Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9 Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. a) (overline {53*} ) ...
Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
a) (overline {53*} ) b( (overline {*471} )
Giải
a) Ta có: (overline {53*}) ( vdots) ( 3 Leftrightarrow left[ {5 + 3 + left( * ight)} ight] ) ( vdots) ( 3 Leftrightarrow left[ {8 + left( * ight)} ight]) ( vdots) ( 3)
Suy ra (left( * ight) in left{ {1;4;7} ight})
(overline {53*} ot) ( vdots) ( 9 Leftrightarrow left[ {5 + 3 + left( * ight)} ight] ot ) ( vdots) (9 Leftrightarrow left[ {8 + left( * ight)} ight] ot ) ( vdots) ( 9)
Suy ra (left( * ight) in left{ {0;2;3;4;5;6;7;8;9} ight})
Vậy các chữ số có thể điền vào dấu * là 4; 7
b) Ta có (overline {*471} ) ( vdots) ( 3 Leftrightarrow left[ {left( * ight) + 4 + 7 + 1} ight] ) ( vdots) ( 3 Leftrightarrow left[ {12 + left( * ight)} ight] ) ( vdots) ( 3)
Suy ra (left( * ight) in left{ {0;3;6;9} ight})
Vì (*) ở chữ số hàng nghìn nên (*) khác 0. Suy ra (left( * ight) in left{ {3;6;9} ight})
(overline {*471} ot ) ( vdots) ( 9 Leftrightarrow left[ {left( * ight) + 4 + 7 + 1} ight] ot ) ( vdots) ( 9 Leftrightarrow left[ {12 + left( * ight)} ight] ot ) ( vdots) ( 9)
Suy ra (left( * ight) in left{ {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9} ight})
Vậy các chữ số có thể điền vào dấu * là 3; 9
Ta được các số: 3471; 9471