Mã trường : DA2 Xã Tam Phước, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai ĐT: 061.511642 STT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | 1 | Trình độ cao đẳng | 51140201 | Giáo dục Mầm non. | 24 | 56 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát | | | | | | | | 2 | Trình độ cao đẳng | 51140202 | Giáo dục Tiểu học. | 18 | 42 | Toán, Sinh học, Ngữ văn | | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | | Ngữ văn, Toán, Địa lí | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | 3 | Trình độ cao đẳng | 51140209 | Sư phạm Toán học. | 2 | 8 | Toán, Vật Lý, Hóa học | | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | 4 | Trình độ cao đẳng | 51140210 | Sư phạm Tin học. | 2 | 8 | Toán, Vật Lý, Hóa học | | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | 5 | Trình độ cao đẳng | 51140211 | Sư phạm Vật lý. | 2 | 8 | Toán, Vật Lý, Hóa học | | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | | Toán, Vật lí, Sinh học | | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | | 6 | Trình độ cao đẳng | 51140212 | Sư phạm Hóa học. | 2 | 8 | Toán, Vật Lý, Hóa học | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Ngữ văn, Hóa học, Sinh học | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | 7 | Trình độ cao đẳng | 51140213 | Sư phạm Sinh học. | 2 | 8 | Toán, Vật lí, Sinh học | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Ngữ văn, Hóa học, Sinh học | | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | | 8 | Trình độ cao đẳng | 51140217 | Sư phạm Ngữ văn. | 2 | 8 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | | 9 | Trình độ cao đẳng | 51140218 | Sư phạm Lịch sử. | 2 | 8 | Toán, Lịch sử, Địa lí | | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | | 10 | Trình độ cao đẳng | 51140219 | Sư phạm Địa lý. | 2 | 8 | Toán, Lịch sử, Địa lí | | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | | Ngữ văn, Toán, Địa lí | | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | | 11 | Trình độ cao đẳng | 51140221 | Sư phạm Âm nhạc. | 2 | 6 | Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2 | | Toán, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 | | | | | | 12 | Trình độ cao đẳng | 51140222 | Sư phạm Mỹ thuật. | 2 | 6 | Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 | | Toán, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 | | | | | | 13 | Trình độ cao đẳng | 51140231 | Sư phạm Tiếng Anh. | 3 | 13 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Tiếng Anh |
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh được tham gia tuyển sinh nếu đạt các điều kiện sau: a. Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học. Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT. b. Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. c. Có hộ khẩu thường trú thuộc vùng tuyển quy định. 2.2. Phạm vi tuyển sinh: Chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Quảng Trị. 2.3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển; Ghi chú: Trường tiến hành xét tuyển theo hai phương thức như sau: Phương thức 1: Dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2017. Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập trung học phổ thông: Điểm trung bình các môn của năm học lớp 12 tương ứng với tổ hợp các môn xét tuyển theo từng ngành. Thi năng khiếu: Thí sinh dự tuyển vào các ngành Giáo dục Mầm non, Sư phạm Âm nhạc và Sư phạm Mỹ thuật phải nộp hồ sơ để dự thi các môn sau: + Ngành Giáo dục Mầm non thi môn Đọc diễn cảm và hát (Các môn Văn và Toán được xét theo phương thức 1 hoặc phương thức 2); + Ngành SP Âm nhạc thi hai môn: Thẩm âm-tiết tấu, Hát (Môn Văn hoặc Toán được xét theo phương thức 1 hoặc phương thức 2); + Ngành SP Mỹ thuật thi hai môn Hình họa, Trang trí (Môn Văn hoặc Toán được xét theo phương thức 1 hoặc phương thức 2). |