Cách trình bày khả năng làm việc bằng tiếng anh (Phần 2)

Work abilities (Khả năng làm việc) 1. I can handle personal checks, travellers' checks and variety of credit cards. (Tôi có thể sử dụng chi phiếu cá nhân, chi phiếu du lịch và những loại tín dụng khác). 2. I have the ability to manage finances of the ...

Work abilities (Khả năng làm việc)

1. I can handle personal checks, travellers' checks and variety of credit cards.

(Tôi có thể sử dụng chi phiếu cá nhân, chi phiếu du lịch và những loại tín dụng khác).

2. I have the ability to manage finances of the company.

(Tôi có khả năng quản lí tài chính của công ty).

3. I have the ability to analyze the ways that money is earned, spent and invested.

(Tôi có khả năng phân tích các phương thức thu nhập, chi tiêu và đầu tư).

4. I have the ability to suggest ways in which capital can be used more effectively.

(Tôi có khả năng đưa ra những đề nghị để có thể sử dụng vốn hiệu quả hơn).

5. I have the ability to project a company's budget for the months ahead.

(Tôi có khả năng lập bảng dự chi ngân sách cho công ty vào những tháng tới).

6. I have the ability to find out which products will sell best.

(Tôi có khả năng tìm ra những sản phẩm nào bán chạy nhất).

7. I have the ability to discover which kinds of advertising will sell the greatest number of products.

(Tôi có khả năng khám phá ra những loại quảng cáo nào sẽ bán được nhiều sản phẩm nhất).

8. I have the ability to analyze facts about products that are already on the market.

(Tôi có khả năng phân tích những sự kiện về các sản phẩm đã có mặt trên thị trường).

trinh bay kha nang lam viec bang tieng anh

9. I have a good knowledge of the history and geography of the country.

(Tôi có kiến thức tốt về lịch sử và địa lí của đất nước).

10. I understand the people's customs, habits and religions.

(Tôi hiểu phong tục tập quán, tôn giáo của người dân).

11. I have the ability to answer travellers' questions.

(Tôi có khả năng trả lời những câu hỏi của du khách).

12. I can talk skillfully with people and can surpass all sales quotas.

(Tôi có thể nói năng khéo léo với mọi người và có thể vượt hơn mọi chi tiêu bán hàng).

13. I am willing to work hard and make positive contribution.

(Tôi sẵn sàng làm việc cực nhọc và đóng góp tích cực).

14. I can design and construct buildings that are safe and aesthetica appealing.

(Tôi có thể thiết kế và xây dựng các tòa nhà an toàn và có sức hấp dẫn thẫm mỹ).

15. I have a good knowledge of design and civil engineering.

(Tôi có kiến thức tốt về thiết kế và kỹ thuật xây dựng).

16. I have the ability to specify the right building materials and the interior furnishings.

(Tôi có khả năng chỉ định những vật liệu xây dựng và các đồ dùng nội thất).

17. I have the ability to plan, design, implement and analyze the results of surveys of buying.

(Tôi có khả năng phác thảo, thiết kế, thực hiện và phân tích kết quả các cuộc khảo sát mua hàng).

18. I have creative ability to solve research problems.

(Tôi có khả năng sáng tạo để giải quyết các vấn đề nghiên cứu).

19. I have patience and the ability to communicate well orally and in writing.

(Tôi kiên nhẫn và có khả năng giao tiếp tốt cả nói lẫn viết).

20. I have manual dexterity, and the ability to do detailed technical work accurately.

(Tôi khéo tay và có khả năng thực hiện các công việc kỹ thuật chi tiết và chính xác).

Để tìm hiểu thêm về vui lòng liên hệ

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0