Appendix

1. (vermiform appendix) /ə'pendiks/ (n): ruột thừa, ruột dư. Là một ống ruột ngắn, mỏng, kín một đầu, dài 7-10 cm, nối vào phần cuối manh tràng (là một túi ở phần đầu ruột già). Không có chức năng gì ở người. Ruột thừa cũng có khả năng bị nhiễm và viêm, nhất là ở người ...

1. (vermiform appendix) /ə'pendiks/ (n): ruột thừa, ruột dư.

Là một ống ruột ngắn, mỏng, kín một đầu, dài 7-10 cm, nối vào phần cuối manh tràng (là một túi ở phần đầu ruột già). Không có chức năng gì ở người.

Ruột thừa cũng có khả năng bị nhiễm và viêm, nhất là ở người trưởng thành còn trẻ.

2. Appendicectomy /æpəndi'sektəmi/ (n): thủ thuật cắt bỏ ruột thừa.

3. Appendicitis /ə,pendi'saitis/ (n): viêm ruột thừa.

Bệnh viêm ruột thừa cấp đã trở thành căn bệnh phổ biến trong thế kỷ này, và thường gặp ở những người trẻ.

appendix

Triệu chứng chính là đau bụng, lúc đầu ở giữa bụng và sau đó là vùng bụng dưới bên phải trên vùng ruột thừa. Các vị trí bất thường của ruột thừa có thể gây đau ở những nơi khác nhau, nên có thể bị khó khăn khi chuẩn đoán. Có thể xảy ra nôn và tiêu chảy, nhưng chỉ sốt nhẹ, nếu không chữa trị kịp thời bằng phẫu thuật (cắt bỏ ruột thừa), bệnh sẽ tiến triển, gây áp xe hay viêm màng bụng.

Các trường hợp giống viêm ruột thừa gồm có viêm hạch bạch huyết màng treo ruột, viêm hồi tràng cấp, viêm thận-bể thận, và viêm phổi.

Viêm ruột thừa mãn là một chuẩn đoán dân gian 20-50 năm trước, để giải thích về các cơn đau tái hồi ở bụng dưới. Điều này không thường xuyên xảy ra và đối với trường hợp này, cho dù cắt bỏ ruột thừa cũng không chữa được.

4. Appendicostomy (n): thủ thuật mở ruột thừa.

Là một thao tác, trong đó, ruột thừa được mang qua thành bụng và mở ra để dẫn lưu hay giảm áp đường ruột. 

Thủ thuật này hiện được dùng rất ít, các thủ thuật mở hồi tràng, manh tràng, hay đại tràng được ưa chuộng hơn.

Để hiểu rõ hơn về vui lòng liên hệ .

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0