10/05/2018, 11:39
Các tính từ ngoại lệ có đuôi "-ly"
Một quy tắc chung thường gặp đó là Trạng từ (Adverb) thường sẽ kết thúc bằng đuôi -ly. Nhưng trong Tiếng Anh cũng có những ngoại lê, khi Tính từ (Adjective) cũng có đuôi -ly. Cùng tìm hiểu xem đó là những từ gì nhé các bạn. 1. Rất thông dụng daily: hàng ngày early: sớm elderly: ...
Một quy tắc chung thường gặp đó là Trạng từ (Adverb) thường sẽ kết thúc bằng đuôi -ly. Nhưng trong Tiếng Anh cũng có những ngoại lê, khi Tính từ (Adjective) cũng có đuôi -ly. Cùng tìm hiểu xem đó là những từ gì nhé các bạn.
1. Rất thông dụng
daily: hàng ngày
early: sớm
elderly: già, lớn tuổi
friendly: thânthiện
likely: có khả năng sẽ xảy ra
lovely: đáng yêu, tuyệt vời
2. Khá thông dụng
unlikely: không có khả năng xảy ra
lively: sinh động/ năng động/ hoạt bát
lonely: cô đơn
monthly: hàng tháng
silly: ngốc ngếch
ugly: xấu xí
weekly: hàng tuần
Costly: đắt đỏ
3. Ít thông dụng hơn
Chilly: se se lạnh
orderly/ disorderly: ngăn nắp/ lộn xộn
ghostly: giống như ma
heavenly: đẹp đẽ, tuyệt vời (như thiên đường)
hourly: hàng giờ
jolly: vui nhộn
manly: nam tính
nightly: hằng đêm
oily: nhiều dầu mỡ
quarterly: hàng quý
smelly: bốc mùi khó chịu
yearly: hàng năm
1. Rất thông dụng
daily: hàng ngày
early: sớm
elderly: già, lớn tuổi
friendly: thânthiện
likely: có khả năng sẽ xảy ra
lovely: đáng yêu, tuyệt vời
2. Khá thông dụng
unlikely: không có khả năng xảy ra
lively: sinh động/ năng động/ hoạt bát
lonely: cô đơn
monthly: hàng tháng
silly: ngốc ngếch
ugly: xấu xí
weekly: hàng tuần
Costly: đắt đỏ
3. Ít thông dụng hơn
Chilly: se se lạnh
orderly/ disorderly: ngăn nắp/ lộn xộn
ghostly: giống như ma
heavenly: đẹp đẽ, tuyệt vời (như thiên đường)
hourly: hàng giờ
jolly: vui nhộn
manly: nam tính
nightly: hằng đêm
oily: nhiều dầu mỡ
quarterly: hàng quý
smelly: bốc mùi khó chịu
yearly: hàng năm