Từ vựng theo chủ đề Transportation (phần 2)

chúng ta đã học được khá nhiều từ vựng rồi, ở bài này chúng ta tiếp tục học với tiếp đầu ngữn từ E->I. Bài viết mình chia sẻ cho các bạn giống như một cuốn từ điển sắp xếp theo A B C để các bạn dễ nhớ hơn! Học không ngừng giúp chúng ta tiến bộ và với Tiếng Anh chúng ta phải học không bao giờ ...

chúng ta đã học được khá nhiều từ vựng rồi, ở bài này chúng ta tiếp tục học với tiếp đầu ngữn từ E->I. Bài viết mình chia sẻ cho các bạn giống như một cuốn từ điển sắp xếp theo A B C để các bạn dễ nhớ hơn! Học không ngừng giúp chúng ta tiến bộ và với Tiếng Anh chúng ta phải học không bao giờ nghỉ!
 

E
electric car: xe điện
emergency: xe cấp cứu
emission (n): khí thải 
entrance ramp: lối đi vào đoạn đường nối

 
exit (n): lối thoát
exit ramp: lối thoát khác có kết nối với lỗi cũ
expressway (n): đường cao tốc
F
fast (n): tốc độ nhanh
fast lane (n): làn đường được phóng nhanh
fill it up : hết năng lượng 
flat-bed truck : là một loại xe tải (xem hình)
flat tire : xì lốp xe 
freeway (n): đường cao tốc 
fuel (n): nhiên liệu nói chung như xăng, dầu
fuel efficiency: tiết kiệm nhiên liệu
fuel tank: xăng, dầu
G
garage (n): là ga-ra sửa, chửa hay rửa xe
gas (n): khí ga
gasoline (n) xăng
gas tank (n): bể khí
gear (n): hộp số
gearshift (n): sự sang số
global positioning system: hệ thống định vị toàn càu (GPS)
gravel road : đường sỏi
green/red/yellow light: đèn xanh, đỏ, vàng
gridlock: bế tắc
gutter: máng xối 
H
hairpin curve : đường vòng vèo (xem hình)


headlights (n): đèn pha
high-beam (n): đèn xa
high-occupancy vehicle lane : làn đường cho xe đi
high-octane gas
highway (n): đường cao tốc
hybrid (n) nhiều ngã
I
idling (v): chạy không tải
impact (n): va chạm
indicator (n): chỉ số
insurance (n): bảo hiểm xe
interchange (v): trao đổi 
intersection (n): ngã tư
interstate highway : tiểu bang xa lộ
0