Luyện Reading qua câu chuyện A Life-Saving Cow

Đây là một câu chuyện cảm động kể về chú bò già đã hy sinh để cưu sinh cô chủ mình qua cơn bão. Đây là một con bò già dũng cảm và trung thành sẵn sàng hy sinh bản thân để cứu cô chủ. Thật cảm động và cao cả A life-Saving Cow (Sự hy sinh của chú bò) Six consecutive ...

Đây là một câu chuyện cảm động kể về chú bò già đã hy sinh để cưu sinh cô chủ mình qua cơn bão. Đây là một con bò già dũng cảm và trung thành sẵn sàng hy sinh bản thân để cứu cô chủ. Thật cảm động và cao cả
A life-Saving Cow (Sự hy sinh của chú bò)
Six consecutive days of spring rain had created a raging river running by Nancy Brown’s farm. As she tried to herd her cows to higher ground, she slipped and hit her head on a fallen tree trunk. The fall knocked her out for a moment of two. When she cam to, Lizzie, one of her oldest and favorite cows, was licking her face. The water was rising. Nancy got up and began walking showly with Lizzie. The water was now waist high. Nancy’s pace got slower and slower. Finally, all she could do was to throw her arm around Lizzie’s neck and try to hang on. About 20 minutes later, Lizzie managed to successfully pull herself and Nancy out of the raging water and onto a bit of high land, a small island now in the middle of acres of white water.
Even thouth it was about noon, the sky was so dark and the rain and lightning so bad that it took rescuers another two hours to discover Nancy. A helicopter lowered a paramedic, who attached Nancy to a life-support hoist. They raised her into the helicopter and took her to the school gym, where the Red Cross had set up an emergency shelter.
When the flood subsided two days later, Nancy immediately wen back to the “island.” Lizzie was gone. She was one of 19 cows that Nancy lost. “I owe my life to her.” Said Nancy sobbingly.

New words
consecutive (ajd): liên tiếp, liên tục
raging (v): hoành hành, giận dữ, giữ dội
herd cows : bầy cừu
herd (v) : chăn cừu/ herd (n): bầy, đàn.
slipped (v): trượt té, trượt xuống dốc cao
trunk (n): thân cây
knocked (v): đụng, va chạm
licking (v): liếm 
waist (n): thắt lưng
pace  (v): tốc độ
lightning (n): sấm chớp
rescuers (n): người cứu hộ
helicoter (n): trực thăng
paramedic (adj): thuộc về thông số
hoist (v): kéo lên
hoist (n): máy trục 
flood (n): cơn lũ
subsided (v): lắng xuống
sobbingly (adj): nghẹn ngào


 
0