Các loại trạng từ trong tiếng anh
Trạng từ luôn được sử dụng rất nhiều trong tiếng anh. Nếu không có thì câu văn của bạn sẽ không đạt đủ yêu cầu truyền đạt. Định nghĩa Trạng từ (adverb) là những từ được dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc một trạng từ khác trong câu. Nó có thể đứng ở đầu câu, cuối câu ...
Trạng từ luôn được sử dụng rất nhiều trong tiếng anh. Nếu không có thì câu văn của bạn sẽ không đạt đủ yêu cầu truyền đạt.
Định nghĩa
Trạng từ (adverb) là những từ được dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc một trạng từ khác trong câu. Nó có thể đứng ở đầu câu, cuối câu hoặc giữa câu văn.
Phân loại. Có 8 và sẽ được trình bày rõ ràng cụ thế đến với các bạn ở phần này.
Các loại trạng từ
1. Trạng từ chỉ thời gian: Trạng từ chỉ thời gian thường dùng để trả lời cho câu hỏi when (khi nào). Nó miêu tả lại khoảng thời gian mà bạn thực hiện một hành động nào đó. Thường nằm ở đầu hoặc cuối câu.
Ví dụ: I met her yesterday
2. Trạng từ chỉ cách thức: Diễn tả hành động thực hiện như thế nào nhằm trả lời cho câu hỏi How (thế nào?)
Ví dụ: He runs fast
3. Trạng từ chỉ tần suất : Trả lời cho câu How often (bao nhiêu lần, …) diễn tả sự thường xuyên của một hành động. Thường đứng sau động từ “to be” hoặc động từ thường.
Ví dụ: always, sometimes, often, rately, usually,…
4. Trạng từ chỉ mức độ : Diễn tả một mức độ của một sự vật hay hiện tượng.
Ví dụ: absolutely, completely, too, entirely, exactly, extremely, greatly, prefectly, quite, exactly, extremely, greatly, …
Có rất nhiều trạng từ khác nhau (nguồn: grammaropolis)
5. Trạng từ chỉ nơi chốn: dùng để trả lời câu hỏi Where (ở đâu). Nói về nơi xảy ra hành động.
Ví dụ: here, there, out, everywhere, away, above, below, away, back, around, somewhere, through,…
6. Trạng từ chỉ số lượng: dùng để nói về số lượng, ít hoặc nhiều.
Ví dụ: once, twice, threetimes, …
7. Trạng từ liên hệ: Dùng để nối hai mệnh đề có thể là về địa điểm, thời gian hay lý do
Ví dụ: This is the place where the accident happened.
8. Trạng từ nghi vấn: Thường đứng đầu câu để hỏi hoặc thể hiện sự nghi vấn với một vấn đề.
Ví dụ: how, when, where, why, perhaps, maybe, certainly, surely, willingly, of course,…
Theo Efc