Các cụm từ hữu dụng dùng trong văn viết

Giới thiệu và chia sẻ đến các bạn các cụm từ hữu dụng dùng để viết tốt hơn Để nâng cao kỹ năng viết cũng như đạt được điểm cao hơn trong bài viết ở các kì thi, các bạn cần phải sử dụng thành thạo các cụm từ nối giữa các câu, các đoạn văn với nhau. Nhằm hỗ trợ tốt nhất để các bạn rèn luyện ...

Giới thiệu và chia sẻ đến các bạn các cụm từ hữu dụng dùng để viết tốt hơn

Để nâng cao kỹ năng viết cũng như đạt được điểm cao hơn trong bài viết ở các kì thi, các bạn cần phải sử dụng thành thạo các cụm từ nối giữa các câu, các đoạn văn với nhau. Nhằm hỗ trợ tốt nhất để các bạn rèn luyện kỹ năng viết, hôm nay, mình sẽ giới thiệu đến các bạn các cụm từ hữu dụng dùng trong viết văn.

1. Not to mention/ to say nothing of

 

Dùng để thêm thông tin với ý nhấn mạnh
"Smoking is a nasty habit – bad for your health, expensive, not to mention the odor"

2. In other words

 

Dùng khi muốn diễn tả một điều gì đó với cách đơn giản hơn
"He has another appointment on Tuesday. In other words, I don't think he'll be attending your gathering."

3. To put it another way

 

Là cách nói khác của "In other words"
"Plants rely on photosynthesis. To put it another way, they will die without the sun"

4. Persuasive

 

Dùng để tổng kết lại những tranh luận mà có sức thuyết phục nhất
"You're the most persuasive person I've ever met."

5. That is to say

 

Dùng để cung cấp thêm thông tin chi tiết, làm rõ ý muốn nói
"Whales are mammals. That is to say, they must breathe air"


van-viet-tieng-anh
That is to say - Tức là, nghĩa là (Nguồn: Naldz Graphics)

Sử dụng các cụm từ sẽ giúp bài viết của các bạn trở nên lưu loát và chuyên nghiệp hơn

6. Notwithstanding

 

Cách nói khác của "Nonetheless"
"There were remonstrances, but he persisted notwithstanding"

7. In view of/ in light of

 

Dùng khi nói về điều gì đó đã được chứng minh rõ ràng
"In light of the evidence from the 2013 study, we have a better understanding"

8. To that end

 

Dùng tương tự "in order to" hoặc "so"
"To that end, we are going to remove all of the banners from our website."

9. All things considered

 

Dùng với nghĩa mọi thứ đã rõ ràng, như một lẽ đương nhiên
"Actually, he thinks his family is doing fine right now, all things considered"


van-viet-tieng-anh
all thing considered - mọi thứ đã rõ ràng (Nguồn: Valerie Mindlin)

10. Subsequently

 

Dùng như "afterwards"
"He was arrested and subsequently sentenced to 5 years' imprisonment"

Với 10 cụm từ trong văn viết trên, hy vọng sẽ giúp bài viết của các bạn trở nên rõ ràng và logic hơn.

 

 

Theo ERI English Institute

0