Cách hỏi và chỉ đường trong tiếng anh
Hãy thử tưởng tượng nếu bạn đang đi dạo trên đường và một người đàn ông cao to đến gần hỏi bạn “Excuse me, could you tell how to get to Ben Thanh market?” bạn sẽ trả lời câu hỏi này như thế nào?. Đừng lúng túng cùng đừng “bỏ chạy” vì sợ và không hiểu người ta nói gì ...
Hãy thử tưởng tượng nếu bạn đang đi dạo trên đường và một người đàn ông cao to đến gần hỏi bạn “Excuse me, could you tell how to get to Ben Thanh market?” bạn sẽ trả lời câu hỏi này như thế nào?. Đừng lúng túng cùng đừng “bỏ chạy” vì sợ và không hiểu người ta nói gì bởi vì đơn giản người ta chỉ muốn nhờ bạn thôi mà. Đầu tiên trong trường hợp có một người ngoại quốc đến hỏi bạn và bạn không thể trả lời chỉ cần nói với họ “Sorry, I can’t understand what you said” : “xin lỗi tôi không thể hiểu những gì bạn nói”. Sau đó, bạn có thể mỉm cười và bước đi bình thường đừng chạy, nhớ nhé tuyệt đối không được bỏ của chạy lấy người đâu đấy!
Tuy nhiên để tránh những trường hợp ấy xảy ra bạn hãy cũng Diễn Dàn học một vài mẹo để bạn có thể hỏi cũng như chỉ đường cho những người bạn ngoại quốc.
Bạn không biết đường? (nguồn: dewinitiatives)
Các câu hỏi đường
Những câu hỏi đường sau đây được chọn lọc từ vô số cách hỏi. Bạn cũng có thể hỏi bằng cách nói tên điểm đến, đa phần họ vẫn có thể đoán ra được và nếu có ai nói với bạn như vậy bạn cũng đoán ra rằng họ muốn đến đó.
- Excuse me, could you tell me how to get to … ? : xin lỗi bạn có thể chỉ cho tôi cách để đến … hay không?
- Excuse me, do you know where the … is? : xin lỗi bạn có biết … ở đâu không?
- I’m looking for … this address: tôi đang tìm địa chỉ này …
- Can you show me the way to …? : bạn có thể chỉ tôi đường đến … không?
Cách chỉ đường
- It’s this way: chỗ đó hướng này
- Take this road: đi đường này
- Take the first/ second/… on the right/ left: rẽ trái/phải ở ngã rẽ thứ nhất/ hai/…
- Continue straight ahead for about … : đi tiếp khoảng …
- Continue past the (post office)… : tiếp tục đi thẳng qua (bưu điện)…
- Keep going for another … : đi tiếp khoảng…
- On your left / right : rẽ trái/phải…
- Straight ahead of you : ngay trước mặt bạn
- Continue straight on past some traffic lights : đi thẳng qua đèn giao thông
- Go under the brigde : đi dưới gầm cầu
Theo Speak Languages