Các cụm động từ với WORK

Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn một số cụm động từ đi với work phổ biến nhất. Ví dụ: Work out : bài tập thể dục rèn luyện sức khỏe; sửa, giải quyết cái gì đó; có kết quả thành công; sử dụng trong các phép tính toán Work up : gợi lên cảm xúc gì đó; đạt được điều gì đó sau sự chuẩn ...

Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn một số cụm động từ đi với work phổ biến nhất.

Ví dụ:

  1. Work out: bài tập thể dục rèn luyện sức khỏe; sửa, giải quyết cái gì đó; có kết quả thành công; sử dụng trong các phép tính toán
  2. Work up: gợi lên cảm xúc gì đó; đạt được điều gì đó sau sự chuẩn bị; phát triển lên cái gì đó.
  3. Work on: nỗ lực để cải thiện cái gì; gây ảnh hưởng đến ai
  4. Work over: đánh bại, gây thương tích cho ai; được kiểm tra kỹ lưỡng; làm lại cái gì đó.
  5. Work through: giải quyết dần dần từng bước một.
  6. Work toward: nỗ lực vượt qua trở ngại, tiến bộ để đạt được mục tiêu nào đó.
0