04/05/2018, 17:28
Các cụm động từ với COME
Trong các loại cụm động từ thì số cụm động từ đi với “ come ” có thể nói là nhiều và có tần suất sử dụng cũng khá thường xuyên. Sau đây, chúng ta hãy cùng điểm qua một số cụm động từ đi với “ come ” thông dụng dễ bỏ túi nhất nhé: come about : xảy ra, bắt đầu xảy ra, ...
Trong các loại cụm động từ thì số cụm động từ đi với “come” có thể nói là nhiều và có tần suất sử dụng cũng khá thường xuyên. Sau đây, chúng ta hãy cùng điểm qua một số cụm động từ đi với “come” thông dụng dễ bỏ túi nhất nhé:
- come about : xảy ra, bắt đầu xảy ra, đổi chiều.
- come after : đến sau, đuổi theo, tìm hay bắt ai đó (để trừng phạt) , kế thừa, tiếp nối.
- come across : tình cờ gặp, thấy ai đó/cái gì; gây ấn tượng
- come apart : chia ra, tách rời, vỡ vụn thành nhiều mảnh
- come at : đạt được, tới được; đi đến phía ai để tấn công họ
- come along : đi đâu cùng ai, đi nhanh lên, tiến bộ
- come between can thiệp, xen vào, ngăn cản ai làm gì
- come by : vớ được, ghé qua
- come forward : đứng ra, xung phong, trình diện
- come in for : nhận được, được hưởng; được khen hay chỉ trích
- come into : thừa kế; là một phần của cái gì
- come of : là kết quả của cái gì
- come off : bung ra, tróc ra; thành công
- come over : đi đến; bị ảnh hưởng; dường như là người thế nào
- come round : ghé thăm; tỉnh lại; thay đổi ý kiến theo người khác; lặp lại theo chu kì
- come to : đi đến; tỉnh ngộ; thừa hưởng
- come under : nằm trong; chịu ảnh hưởng bởi
- come up to : tiến gần đến; đáp ứng được
- come upon : tình cờ, bất ngờ, đột nhiên
- come through : trải qua, đi qua; chống chọi được
- come back : quay lại; thành công trở lại
- come down : rơi, giảm xuống; đồng tình; được lưu truyền
- come in : đi vào; về đích; thứ hạng mấy
- come out : ra ngoài, xuất hiện; xuất bản; bị lộ ra ngoài
- come on : “thôi nào”; khích lệ ai đó; bắt đầu
- come up : đề cập đến; đi về phía ai; đột ngột, không ngờ tới