Các cụm động từ với COME

Trong các loại cụm động từ thì số cụm động từ đi với “ come ” có thể nói là nhiều và có tần suất sử dụng cũng khá thường xuyên. Sau đây, chúng ta hãy cùng điểm qua một số cụm động từ đi với “ come ” thông dụng dễ bỏ túi nhất nhé: come about : xảy ra, bắt đầu xảy ra, ...

Trong các loại cụm động từ thì số cụm động từ đi với “come” có thể nói là nhiều và có tần suất sử dụng cũng khá thường xuyên. Sau đây, chúng ta hãy cùng điểm qua một số cụm động từ đi với “come” thông dụng dễ bỏ túi nhất nhé:

  1. come about : xảy ra, bắt đầu xảy ra, đổi chiều.
  2. come after : đến sau, đuổi theo, tìm hay bắt ai đó (để trừng phạt) , kế thừa, tiếp nối.
  3. come across : tình cờ gặp, thấy ai đó/cái gì; gây ấn tượng
  4. come apart : chia ra, tách rời, vỡ vụn thành nhiều mảnh
  5. come at : đạt được, tới được; đi đến phía ai để tấn công họ
  6. come along : đi đâu cùng ai, đi nhanh lên, tiến bộ
  7. come between can thiệp, xen vào, ngăn cản ai làm gì
  8. come by : vớ được, ghé qua
  9. come forward : đứng ra, xung phong, trình diện
  10. come in for : nhận được, được hưởng; được khen hay chỉ trích
  11. come into : thừa kế; là một phần của cái gì
  12. come of : là kết quả của cái gì
  13. come off : bung ra, tróc ra; thành công
  14. come over : đi đến; bị ảnh hưởng; dường như là người thế nào
  15. come round : ghé thăm; tỉnh lại; thay đổi ý kiến theo người khác; lặp lại theo chu kì
  16. come to : đi đến; tỉnh ngộ; thừa hưởng
  17. come under : nằm trong; chịu ảnh hưởng bởi
  18. come up to : tiến gần đến; đáp ứng được
  19. come upon : tình cờ, bất ngờ, đột nhiên
  20. come through : trải qua, đi qua; chống chọi được
  21. come back : quay lại; thành công trở lại
  22. come down : rơi, giảm xuống; đồng tình; được lưu truyền
  23. come in : đi vào; về đích; thứ hạng mấy
  24. come out : ra ngoài, xuất hiện; xuất bản; bị lộ ra ngoài
  25. come on : “thôi nào”; khích lệ ai đó; bắt đầu
  26. come up : đề cập đến; đi về phía ai; đột ngột, không ngờ tới
0