Buckle down nghĩa là gì?

Buckle down nghĩa là bắt đầu làm việc chăm chỉ hay nghiêm túc; hoặc cũng có nghĩa là neo hay buộc cái gì đó tại một chỗ nào đó. Ví dụ: I’ve wasted a lot of time, and now I have to buckle down and finish my homework. (Tôi đã lãng phí quá nhiều thời gian và bây giờ tôi phải chăm chỉ ...

Buckle down nghĩa là bắt đầu làm việc chăm chỉ hay nghiêm túc; hoặc cũng có nghĩa là neo hay buộc cái gì đó tại một chỗ nào đó.

Ví dụ:

  • I’ve wasted a lot of time, and now I have to buckle down and finish my homework. (Tôi đã lãng phí quá nhiều thời gian và bây giờ tôi phải chăm chỉ và hoàn thành bài tập về nhà).
  • We took off our backpacks and buckled them down on the roof of the truck. (Chúng tôi bỏ ba lô của mình xuống và buộc chúng lên nóc xe).
  • If you don’t buckle down to your job, you’ll be fired. (Nếu bạn không nghiêm túc với công việc, bạn sẽ bị sa thải).
  • If you want to pass the exam, you’ll really need to buckle down and study hard. (Nếu bạn muốn vượt qua kì thi, bạn cần nghiêm túc và học hành chăm chỉ).
  • He’s just going to have to buckle down and start remembering he has some responsibilities. (Anh ấy sẽ phải nghiêm túc và bắt đầu ghi nhớ rằng anh ấy có một vài trách nhiệm).
0