Track down nghĩa là gì?

Track down nghĩa là tìm kiếm. Ví dụ: Lisa finally managed to track down the ticket she wanted . (Lisa cuối cùng đã tìm ra được tấm vé mà cô ấy muốn). I tracked her down . (Tôi đã tìm ra cô ấy). We don’t know where Lisa is, My father will try to track her (Chúng tôi không ...

Track down nghĩa là tìm kiếm.

Ví dụ:

  • Lisa finally managed to track down the ticket she wanted. (Lisa cuối cùng đã tìm ra được tấm vé mà cô ấy muốn).
  • I tracked her down. (Tôi đã tìm ra cô ấy).
  • We don’t know where Lisa is, My father will try to track her (Chúng tôi không biết Lisa ở đâu, cha tôi sẽ cố gắng tìm cô ấy).
  • I’ll track down your mom for you. (Tôi sẽ tìm mẹ của bạn cho bạn).
  • After long time, I tracked down a dog for my sister. (Sau một thời gian dài, tôi đã tìm được con chó cho chị gái tôi).
0