Belt out nghĩa là gì?

Belt out dùng để nói về việc hát hay chơi nhạc với âm lượng lớn; hoặc là tấn công ai đó. Ví dụ: I was amazed when that young girl walked into the audition and belted out a Whitney Houston song. (Tôi rất ngạc nhiên khi cô gái trẻ bước vào vòng thử giọng và hát lên bài hát của Whitney ...

Belt out dùng để nói về việc hát hay chơi nhạc với âm lượng lớn; hoặc là tấn công ai đó.

Ví dụ:

  • I was amazed when that young girl walked into the audition and belted out a Whitney Houston song. (Tôi rất ngạc nhiên khi cô gái trẻ bước vào vòng thử giọng và hát lên bài hát của Whitney Houston).
  • I belted out the intruder with a baseball bat, and he was still unconscious when the police arrived. (Tôi đã tấn công kẻ đột nhập với một cây gậy bóng chày và anh ta vẫn mất ý thức khi cảnh sát tới).
  • When she’s playing the piano, she really belts the music out. (Khi cô ấy chơi piano, cô ấy thực sự đã chơi nhạc rất to).
  • The singer belted out the national anthem before the baseball game. (Ca sĩ hát to bài quốc ca trước trận đấu bòng chày).
  • He belted his story out so that everyone in the large room could hear him. (Anh ấy nói câu chuyện của mình to đến nỗi tất cả mọi người trong phòng lớn đề có thể nghe).
0