Trudge through nghĩa là gì?

Trudge through nghĩa là làm một công việc hoặc một nhiệm vụ cụ thể một cách từ từ với nỗ lực hoặc khó khăn. Trudge through còn được dùng để chỉ việc đi bộ qua tuyết, cát, hoặc một cái gì đó tương tự. Ví dụ: I spent the whole week trudging through this homework and I still ...

Trudge through nghĩa là làm một công việc hoặc một nhiệm vụ cụ thể một cách từ từ với nỗ lực hoặc khó khăn.

Trudge through còn được dùng để chỉ việc đi bộ qua tuyết, cát, hoặc một cái gì đó tương tự.

Ví dụ:

  • I spent the whole week trudging through this homework and I still haven’t finished doing it. (Tôi đã dành cả tuần để làm bài tập về nhà này và tôi vẫn chưa làm xong).
  • I trudged through the hot sand all the way down on the desert. (Tôi lướt qua cát nóng xuống trên sa mạc).
  • I used to have to trudge through winter to go school. (Tôi thường phải vất vả suốt mùa đông để đi học).
  • I hate trudging through these reports on the holiday. (Tôi ghét làm các báo cáo này trong kỳ nghỉ).
  • I have to trudge through a lot of work if I can’t go home. (Tôi phải làm rất nhiều công việc nếu không tôi không thể về nhà)
0