Bite the hand that feeds you nghĩa là gì?

Tiếng Việt có câu thành ngữ “Ăn cháo đá bát”, “Nuôi ong tay áo” để chỉ những kẻ vô ơn với người đã có công giúp đỡ, giáo dưỡng mình. Tương tự trong Tiếng Anh cũng có câu thành ngữ là “ Bite the hand that feeds you “, nghĩa đen là “Cắn bàn tay đã nuôi ...

Tiếng Việt có câu thành ngữ “Ăn cháo đá bát”, “Nuôi ong tay áo” để chỉ những kẻ vô ơn với người đã có công giúp đỡ, giáo dưỡng mình. Tương tự trong Tiếng Anh cũng có câu thành ngữ là “Bite the hand that feeds you“, nghĩa đen là “Cắn bàn tay đã nuôi dưỡng bạn”.

Ví dụ:

  • Mr. Kim is the only man that helped you when nobody believed you. Don’t Bite the hand that feeds you. (Ông Kim là người duy nhất giúp đỡ cậu khi không ai tin cậu. Đừng “Ăn cháo đã bát”.)
  • The college gave me a scholarship, so I shouldn’t bite the hand that feeds me and criticize its hiring policies. (Trường học tặng tôi học bổng, vì vậy tôi không nên Ăn cháo đá bát và phê bình chính sách của nó.)
0