Put your feet up nghĩa là gì?

Put your feet up nghĩa là thư giãn. Ví dụ: At last that’s over – now I can put my feet up for a while. (Cuối cùng thì nó cũng qua – giờ tôi có thể thư giãn một lúc.) The train arrived the station. Let’s put your feet up . (Tàu đến bến rồi. Hãy thư giãn nào) Don’t ...

Put your feet up nghĩa là thư giãn.

Ví dụ:

  • At last that’s over – now I can put my feet up for a while. (Cuối cùng thì nó cũng qua – giờ tôi có thể thư giãn một lúc.)
  • The train arrived the station. Let’s put your feet up. (Tàu đến bến rồi. Hãy thư giãn nào)
  • Don’t be too nervous. Put your feet up after all long day. (Đừng quá lo lắng. Thư giãn sau một ngày dài đi.)
0