Bottom out nghĩa là gì?

Bottom out nghĩa là đạt điểm thấp nhất, chạm mức thấp nhất một cách liên tục trong một tình huống nào đó. Ví dụ: Once the housing market bottomed out , I knew I’d be stuck with a bad investment. (Một khi thị trường nhà ở chạm đáy, tôi biết mình đã dính đến một cuộc đầu tư xấu). ...

Bottom out nghĩa là đạt điểm thấp nhất, chạm mức thấp nhất một cách liên tục trong một tình huống nào đó.

Ví dụ:

  • Once the housing market bottomed out, I knew I’d be stuck with a bad investment. (Một khi thị trường nhà ở chạm đáy, tôi biết mình đã dính đến một cuộc đầu tư xấu).
  • All my problems seem to be bottoming out. They can’t get much worse. (Tất cả những vấn đề của tôi dường như là tệ lắm rồi. Chúng không thể tồi tệ hơn được nữa).
  • The company’s sales of computers have bottomed out, but they should increase when a new model comes out. (Doanh số bán máy tính của công ty đã chạm đáy nhưng nó có thể tăng lên khi một mô hình mới xuất hiện).
  • House prices have bottomed out. (Giá nhà ở đã xuống mức thấp nhất).
0