Be away nghĩa là gì?

Be away là một cụm từ vô cùng phổ biến, ta thường sử dụng trong trường hợp muốn nói rời xa, đi tới nơi nào đó hoặc trong kì nghỉ. Ví dụ: I just was away a week to Thailand. (Tôi vừa đi nghỉ ở Thái Lan 1 tuần.) After finishing our project, we’ll be away two day. (Chúng ta sẽ ...

Be away là một cụm từ vô cùng phổ biến, ta thường sử dụng trong trường hợp muốn nói rời xa, đi tới nơi nào đó hoặc trong kì nghỉ.

Ví dụ:

  • I just was away a week to Thailand. (Tôi vừa đi nghỉ ở Thái Lan 1 tuần.)
  • After finishing our project, we’ll be away two day. (Chúng ta sẽ được nghỉ sau khi kết thúc dự án này.)
  • She was away from home when she was 18. (Cô ấy phải xa nhà từ lúc 18 tuổi.)
  • Get out of here. Be away from me! (Ra khỏi đây mau. Tránh xa tôi ra.)
  • I don’t want to let him be away from me, but I don’t know what to do now. (Tôi không muốn rời xa anh ấy nhưng bây giờ tôi không biết phải làm thế nào nữa.)
0