Thông tin liên hệ
Bài viết của oranh11

Nghìn lẻ một đêm - Chương 2: Ông lão đánh cá

Nghìn lẻ một đêm - Chương 2: Ông lão đánh cá Tâu bệ hạ, ngày xưa có một ông lão đánh cá già nua, nghèo khổ đến nỗi không sao có thể nuôi sống được gia đình gồm một vợ và ba con nhỏ. Hàng ngày lão ra đi từ sáng sớm để đánh cá và tự đặt ra cái lệ là mỗi ngày chỉ quăng lưới bốn lần thôi. ...

Tác giả: oranh11 viết 16:26 ngày 12/01/2018 chỉnh sửa

Reading - Unit 7 trang 74 SGK Tiếng Anh 10

Reading - Unit 7 trang 74 SGK Tiếng Anh 10 Task 1: The words in A appear in the reading passage. Match them with their definitions in B. (Những từ ở A xuất hiện ớ bài đọc. Ghép chúng với định nghĩa ở B.) ...

Tác giả: oranh11 viết 16:26 ngày 12/01/2018 chỉnh sửa

Writing - Unit 3 trang 37 SGK Tiếng Anh 10

Writing - Unit 3 trang 37 SGK Tiếng Anh 10 Task 1: Read Mr Brown's C.V. (curriculum vitae- a form with details about somebody’s past education and jobs ...

Tác giả: oranh11 viết 16:25 ngày 12/01/2018 chỉnh sửa

Speaking - Unit 3 trang 34 SGK Tiếng Anh 10

Speaking - Unit 3 trang 34 SGK Tiếng Anh 10 Task 1: Work in pairs. Decide which of the items below can tell you about me body’s background ...

Tác giả: oranh11 viết 16:25 ngày 12/01/2018 chỉnh sửa

TOBE - Unit 1 SGK tiếng Anh 6

TOBE - Unit 1 SGK tiếng Anh 6 1. BE : là động từ thường có nghĩa: “là, thì, ở". 2. Động từ Be ở thì Hiện tại đơn (The verb BE in the simple present tense). ...

Tác giả: oranh11 viết 16:24 ngày 12/01/2018 chỉnh sửa

Quá khứ đơn - The simple past tense

Quá khứ đơn - The simple past tense Sự kiện xảy ra tại một thời điểm cụ thể / xác định trong quá khứ; trong câu có từ như: last, yesterday, ago. the other day (một ngàỵ nọ, vài ngày trước đây), once (trước đây), once upon a time (ngày xưa), just now (vừa rồi),... ...

Tác giả: oranh11 viết 16:24 ngày 12/01/2018 chỉnh sửa

Mỗi con vật khi sinh ra đều là tất cả những gì mà nó có

Mỗi con vật khi sinh ra đều là tất cả những gì mà nó có . Chi có con người là ngay từ thuở lọt lòng thì chẳng là gì cả. Nó phải làm như thê nào thì nó sẽ được trở thành như thế ấy, và nó phải tự làm bằng tự do của chính nó. Tôi chỉ có thể trở thành kẻ do chính tôi làm ra". Anh (chị) hãy bình ...

Tác giả: oranh11 viết 16:24 ngày 12/01/2018 chỉnh sửa

Mở rộng vốn từ Hữu nghị - hợp tác

Mở rộng vốn từ Hữu nghị - hợp tác Diễn tả sự đoàn kết, kêu gọi sự đoàn kết rộng rãi:Chúng ta là anh em bốn biển một nhà, hãy đoàn kết, giúp đỡ nhau.- Ca ngợi tình hữu nghị, hợp tác, hữu ái giai cấp:Thật đúng là anh em bốn biển một nhà. ...

Tác giả: oranh11 viết 16:23 ngày 12/01/2018 chỉnh sửa

Từ trái nghĩa

Từ trái nghĩa Hoà bình > < chiến tranh, xung đột. - Thương yêu > < thù ghét, ghét bỏ, thù hằn, thù hằn, hận thù, thù địch. - Đoàn kết > < chia rẽ, riêng rẽ, bè phái, mâu thuẫn... - Giữ gìn > < phá hoại, phá hỏng, tàn phá, phá phách, huỷ hoại.) ...

Tác giả: oranh11 viết 16:23 ngày 12/01/2018 chỉnh sửa

Tìm các từ đồng nghĩa

Tìm các từ đồng nghĩa Chỉ màu xanh: xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh tươi, xanh sẫm, xanh đậm, xanh thẫm, xanh um, xanh thắm, xanh thẳm, xanh da trời a) Chỉ màu xanh. c) Chỉ màu ...

Tác giả: oranh11 viết 16:23 ngày 12/01/2018 chỉnh sửa