12/01/2018, 16:23
Từ trái nghĩa
Từ trái nghĩa Hoà bình > < chiến tranh, xung đột. - Thương yêu > < thù ghét, ghét bỏ, thù hằn, thù hằn, hận thù, thù địch. - Đoàn kết > < chia rẽ, riêng rẽ, bè phái, mâu thuẫn... - Giữ gìn > < phá hoại, phá hỏng, tàn phá, phá phách, huỷ hoại.) ...
Từ trái nghĩa
Hoà bình > < chiến tranh, xung đột. - Thương yêu > < thù ghét, ghét bỏ, thù hằn, thù hằn, hận thù, thù địch. - Đoàn kết > < chia rẽ, riêng rẽ, bè phái, mâu thuẫn... - Giữ gìn > < phá hoại, phá hỏng, tàn phá, phá phách, huỷ hoại.)
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
- hoà bình
- thương yêu
- đoàn kết
- giữ gìn
Thứ tự các từ trải nghĩa như sau:
- Hoà bình > < chiến tranh, xung đột.
- Thương yêu > < thù ghét, ghét bỏ, thù hằn, hận thù, thù địch.
- Đoàn kết > < chia rẽ, riêng rẽ, bè phái, mâu thuẫn.
- Giữ gìn > < phá hoại, phá hỏng, tàn phá, phá phách, huỷ hoại.
soanbailop6.com