12/01/2018, 16:23

Tìm các từ đồng nghĩa

Tìm các từ đồng nghĩa Chỉ màu xanh: xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh tươi, xanh sẫm, xanh đậm, xanh thẫm, xanh um, xanh thắm, xanh thẳm, xanh da trời a) Chỉ màu xanh. c) Chỉ màu ...

Tìm các từ đồng nghĩa

Chỉ màu xanh: xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh tươi, xanh sẫm, xanh đậm, xanh thẫm, xanh um, xanh thắm, xanh thẳm, xanh da trời

a)  Chỉ màu xanh.                                    c) Chỉ màu trắng.

b)  Chỉ màu đỏ.                                       d) Chỉ màu đen.

Trả lời:

a. Chỉ màu xanh: xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh tươi, xanh sẫm, xanh đậm, xanh thẫm, xanh um, xanh thắm, xanh thẳm, xanh da trời, xanh nước biển, xanh lơ, xanh xanh, xanh nhạt, xanh non, xanh lục, xanh ngọc, xanh ngát, xanh ngắt, xanh rì, xanh ngút ngàn, xanh mướt, xanh rớt, xanh xao, xanh rờn, xanh mượt, xanh bóng, xanh đen,...

b. Chỉ màu đỏ : đỏ au, đỏ bừng, đỏ gạch, đỏ cờ, đỏ choé, đỏ chói, đỏ chót, đỏ đòng đọc, đỏ gay, đỏ hoe, đỏ hoét, đỏ loét, đỏ hon hỏn, đỏ hỏn, đỏ loè, đỏ khè, đỏ lòm, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ rực, đỏ ửng, đỏ hồng, đỏ đậm, đỏ thắm, đỏ thẫm, đỏ sẫm, đỏ rực, đỏ hừng hực, đỏ tía, đỏ tím, đo đỏ,...

c. Chỉ màu trắng: trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng bóc, trắng ngà, trắng ngần, trắng nhỏn, trắng ởn, trắng bong, trắng bốp, trắng loá, trắng xoá, trắng lốp, trắng lôm lốp, trắng phốp, trắng bạch, trắng bệch, trắng hếu, trắng mờ, trắng trẻo, trăng trắng, trắng dã,...

d. Chỉ màu đen: đen sì, đen sịt, đen kịt, đen bóng, đen thui, đen thủi đen thui, đen trũi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen nhức, đen giòn, đen nhánh, đen láy, đen đen,...

 soanbailop6.com

0