Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Bài Ôn tập chương 3
Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Bài Ôn tập chương 3 Câu 1: Động năng là A. Năng lượng củi khô chưa đốt B. Năng lượng của hợp chất hữu cơ C. Năng lượng bình ắc quy chưa sử dụng D. Năng lượng sẵn sàng sinh công Câu 2: Năng lượng tồn tại chủ yếu trong tế bào là A. hóa năng, động ...
Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Bài Ôn tập chương 3 Câu 1: Động năng là A. Năng lượng củi khô chưa đốt B. Năng lượng của hợp chất hữu cơ C. Năng lượng bình ắc quy chưa sử dụng D. Năng lượng sẵn sàng sinh công Câu 2: Năng lượng tồn tại chủ yếu trong tế bào là A. hóa năng, động năng B. nhiệt năng, thế năng C. điện năng, động năng D. hóa năng Câu 3: Bazo nito của phân tử ATP là A. adenin B. timin C. guanin D. xitozin Câu 4: Có hai dạng năng lượng được phân chia dựa theo trạng thái tồn tại của chúng là A. động năng và thế năng B. hóa năng và điện năng C. điện năng và thế năng D. động năng và hóa năng Câu 5: Bản chất của quá trình chuyển hóa vật chất là quá trình A. quang hóa, dị hóa B. đồng hóa và quang hóa C. tự dưỡng, dị dưỡng D. đồng hóa và dị hóa Câu 6: Cho biết hoạt động nào sau đây không cần tiêu tốn năng lượng? A. tổng hợp các chất hóa học B. vận chuyển chủ động C. vận chuyển thụ động D. sinh công cơ học Câu 7: Quá trình chuyển từ ATP thành ADP + Pi là quá trình nào sau đây? A. đồng hóa B. dị hóa C. quang hóa D. tổng hợp Câu 8: Enzim là chất xúc tác A. hóa học B. sinh học C. lí học D. sinh hóa học Câu 9: Trong phân tử ưi có vùng cấu trúc không ain đặc biệt chuyên liên kết với cơ chất được gọi là A. phức hợp B. vùng liên kết tạm thời C. trung tâm hoạt động D. vùng phản ứng trao đổi Câu 10: Enzim pepsin ở dịch dạ dày người hoạt động ở độ A. pH = 2 B. pH = 3 C. pH = 4 D. pH = 6 Câu 11: Chất ức chế enzim là A. Chất hóa học làm giảm hoạt tính enzim B. Chất hóa học làm tăng hoạt tính enzim C. Chất liên kết với enzim làm rối loạn hoạt tính ei D. Chất gây độc cho enzim Câu 12: Chất hoạt hóa của enzim là A. Chất gây độc cho enzim B. Chất hóa học làm giảm hoạt tính enzim C. Chất liên kết với enzim làm rối loạn hoạt tính ei D. Chất hóa học làm tăng hoạt tính enzim Câu 13: Vai trò của enzim là A. Xúc tác cho các phản ứng sinh hóa trong cơ thể B. Xúc tác cho các phản ứng hóa học C. Tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào D. Cung cấp năng lượng cho cơ thể Câu 14: Sơ đồ nào sau đây biểu diễn đúng cơ chế tác động của enzim phân giải đường saccarozo? A. E + saccarozo → E – saccarozo → glucozo + fructozo + E B. E – saccarozo → glucozo + fructozo + E → E + saccarozo C. E + saccarozo → glucozo + fructozo+ E → E – saccarozo D. E – saccarozo → E + saccarozo → glucozo + fructozo + E Câu 15: Người bị mắc bệnh gut, các khớp xương đầu gối, mắt cá chân, ngón chân cái, bàn tay, khuỷu tay và vai bị đau đớn, do A. Rối loạn chuyển hóa đạm B. Rối lọan chuyển hóa mỡ C. Rối loạn đương huyết D. Hạ canxi Đáp án Câu 1: D. Năng lượng sẵn sàng sinh công Câu 2: D. Hóa năng Câu 3: A. adenin Câu 4: A. động năng và thế năng Câu 5: D. đồng hóa và dị hóa Câu 6: C. vận chuyển thụ động Câu 7: B. dị hóa Câu 8: B. sinh học Câu 9: C. trung tâm hoạt động Câu 10: A. pH = 2 Câu 11: A. Chất hóa học làm giảm hoạt tính enzim Câu 12: D. Chất hóa học làm tăng hoạt tính enzim Câu 13: A. Xúc tác cho các phản ứng sinh hóa trong tế bào. Câu 14: A. E + saccarozo → E – saccarozo → glucozo + fructozo + E. coli Câu 15: A. rối loạn chuyển hóa đạm. Từ khóa tìm kiếm:enzim xúc tác quá trình phân giải đường saccarozơ làtrăc nghiêm lop 10 cac trag thai cua năg lươgtrac nghiem sinh học 10 chuong 3 Bài viết liên quanBài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 Bài 27: Quá trình dựng nước và giữ nước (phần 1)Đề kiểm tra Hóa học lớp 12 học kì II (Phần 3)Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Bài Ôn tập chương 1Nguyễn khuyến và Tú Xương có nỗi niềm tâm sự giống nhau nhưng giọng thơ có điểm khác nhau như thế nào? Hãy làm rõ ý kiến của mình? – Bài tập làm văn số 3 lớp 11Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12 Phản ứng phân hạch (phần 1)Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 12 Bài 7: Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của cacbohidratBài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ (phần 1)Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 11 Dòng điện trong kim loại
Câu 1: Động năng là
A. Năng lượng củi khô chưa đốt
B. Năng lượng của hợp chất hữu cơ
C. Năng lượng bình ắc quy chưa sử dụng
D. Năng lượng sẵn sàng sinh công
Câu 2: Năng lượng tồn tại chủ yếu trong tế bào là
A. hóa năng, động năng B. nhiệt năng, thế năng
C. điện năng, động năng D. hóa năng
Câu 3: Bazo nito của phân tử ATP là
A. adenin B. timin C. guanin D. xitozin
Câu 4: Có hai dạng năng lượng được phân chia dựa theo trạng thái tồn tại của chúng là
A. động năng và thế năng B. hóa năng và điện năng
C. điện năng và thế năng D. động năng và hóa năng
Câu 5: Bản chất của quá trình chuyển hóa vật chất là quá trình
A. quang hóa, dị hóa B. đồng hóa và quang hóa
C. tự dưỡng, dị dưỡng D. đồng hóa và dị hóa
Câu 6: Cho biết hoạt động nào sau đây không cần tiêu tốn năng lượng?
A. tổng hợp các chất hóa học B. vận chuyển chủ động
C. vận chuyển thụ động D. sinh công cơ học
Câu 7: Quá trình chuyển từ ATP thành ADP + Pi là quá trình nào sau đây?
A. đồng hóa B. dị hóa
C. quang hóa D. tổng hợp
Câu 8: Enzim là chất xúc tác
A. hóa học B. sinh học C. lí học D. sinh hóa học
Câu 9: Trong phân tử ưi có vùng cấu trúc không ain đặc biệt chuyên liên kết với cơ chất được gọi là
A. phức hợp B. vùng liên kết tạm thời
C. trung tâm hoạt động D. vùng phản ứng trao đổi
Câu 10: Enzim pepsin ở dịch dạ dày người hoạt động ở độ
A. pH = 2 B. pH = 3 C. pH = 4 D. pH = 6
Câu 11: Chất ức chế enzim là
A. Chất hóa học làm giảm hoạt tính enzim
B. Chất hóa học làm tăng hoạt tính enzim
C. Chất liên kết với enzim làm rối loạn hoạt tính ei
D. Chất gây độc cho enzim
Câu 12: Chất hoạt hóa của enzim là
A. Chất gây độc cho enzim
B. Chất hóa học làm giảm hoạt tính enzim
C. Chất liên kết với enzim làm rối loạn hoạt tính ei
D. Chất hóa học làm tăng hoạt tính enzim
Câu 13: Vai trò của enzim là
A. Xúc tác cho các phản ứng sinh hóa trong cơ thể
B. Xúc tác cho các phản ứng hóa học
C. Tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào
D. Cung cấp năng lượng cho cơ thể
Câu 14: Sơ đồ nào sau đây biểu diễn đúng cơ chế tác động của enzim phân giải đường saccarozo?
A. E + saccarozo → E – saccarozo → glucozo + fructozo + E
B. E – saccarozo → glucozo + fructozo + E → E + saccarozo
C. E + saccarozo → glucozo + fructozo+ E → E – saccarozo
D. E – saccarozo → E + saccarozo → glucozo + fructozo + E
Câu 15: Người bị mắc bệnh gut, các khớp xương đầu gối, mắt cá chân, ngón chân cái, bàn tay, khuỷu tay và vai bị đau đớn, do
A. Rối loạn chuyển hóa đạm
B. Rối lọan chuyển hóa mỡ
C. Rối loạn đương huyết
D. Hạ canxi
Đáp án
Câu 1: D. Năng lượng sẵn sàng sinh công
Câu 2: D. Hóa năng
Câu 3: A. adenin
Câu 4: A. động năng và thế năng
Câu 5: D. đồng hóa và dị hóa
Câu 6: C. vận chuyển thụ động
Câu 7: B. dị hóa
Câu 8: B. sinh học
Câu 9: C. trung tâm hoạt động
Câu 10: A. pH = 2
Câu 11: A. Chất hóa học làm giảm hoạt tính enzim
Câu 12: D. Chất hóa học làm tăng hoạt tính enzim
Câu 13: A. Xúc tác cho các phản ứng sinh hóa trong tế bào.
Câu 14: A. E + saccarozo → E – saccarozo → glucozo + fructozo + E. coli
Câu 15: A. rối loạn chuyển hóa đạm.