Bài tập trắc nghiệm khách quan chương II
Bài tập trắc nghiệm khách quan chương II Trong mỗi bài tập dưới dây, hãy chọn một phương án cho để được khẳng định đúng. ...
Bài tập trắc nghiệm khách quan chương II
Trong mỗi bài tập dưới dây, hãy chọn một phương án cho để được khẳng định đúng.
Trong mỗi bài tập dưới dây, hãy chọn một phương án cho để được khẳng định đúng.
Bài 98 trang 132 SGK giải tích 12 nâng cao
Giá trị biểu thức ({log _2}36 - {log _2}144) bằng
(A) – 4 ; (B) 4 ;
(C) – 2 ; (D) 2.
Giải
({log _2}36 - {log _2}144 = {log _2}{{36} over {144}} = {log _2}{1 over 4} = {log _2}{2^{ - 2}} = - 2)
Chọn (C).
Bài 99 trang 132 SGK giải tích 12 nâng cao
Biết ({log _6}sqrt a = 2) thì ({log _6}a) bằng:
(A) 36 ; (B) 108 ;
(C) 6 ; (D) 4.
Giải
({log _6}sqrt a = 2 Leftrightarrow {log _6}{a^{{1 over 2}}} = 2 Leftrightarrow {log _6}a = 4)
Chọn (D)
Bài 100 trang 132 SGK giải tích 12 nâng cao
Tập các số x thỏa mãn ({log _{0,4}}left( {x - 4}
ight) + 1 ge 0) là:
(left( A ight),left( {4; + infty } ight)) (left( B ight),left( {4;6,5} ight))
(left( C ight),left( { - infty ;6,5} ight)) (left( D ight),left[ {6,5; + infty } ight))
Giải
(eqalign{
& {log _{0,4}}left( {x - 4}
ight) + 1 ge 0 Leftrightarrow {log _{0,4}}left( {x - 4}
ight) ge - 1 cr
& Leftrightarrow 0 < x - 4 le {left( {0,4}
ight)^{ - 1}} = {5 over 2} Leftrightarrow 4 < x le {{13} over 2} cr} )
Vậy (S = left( {4;6,5} ight]). Chọn (B).
Bài 101 trang 132 SGK giải tích 12 nâng cao
Tập các số x thỏa mãn ({left( {{2 over 3}} ight)^{4x}} le {left( {{3 over 2}} ight)^{2 - x}}) là:
(left( A ight)left( { - infty ;{2 over 3}} ight]) (left( B ight),left[ { - {2 over 3}; + infty } ight))
(left( C ight),left( { - infty ;{2 over 5}} ight]) (left( D ight),left[ {{2 over 5}; + infty } ight))
Giải
(eqalign{
& {left( {{2 over 3}}
ight)^{4x}} le {left( {{3 over 2}}
ight)^{2 - x}} Leftrightarrow {left( {{3 over 2}}
ight)^{ - 4x}} le {left( {{3 over 2}}
ight)^{2 - x}} cr
& Leftrightarrow - 4x le 2 - x Leftrightarrow x ge - {2 over 3} cr} )
Vậy (S = left[ { - {2 over 3}; + infty } ight)). Chọn (B).
Bài 102 trang 133 SGK giải tích 12 nâng cao
Giá trị biểu thức (3{log _{0,1}}{10^{2,4}}) bằng:
(A) 0,8; (B) 7,2;
(C) – 7,2; (D) 72.
Giải
(3{log _{0,1}}{10^{2,4}} = 3.2,4{log _{0,1}}10 = - 7,2). Chọn (C)
Bài 103 trang 133 SGK giải tích 12 nâng cao
Giá trị biểu thức (0,5{log _2}25 + {log _2}left( {1,6} ight)) bằng:
(A) 1; (B) 2;
(C) 3; (D) 5.
Giải
(left( {0,5} ight){log _2}25 + {log _2}left( {1,6} ight) = {log _2}left( {5.1,6} ight) = {log _2}8 = 3)
Chọn (C)
Bài 104 trang 133 SGK giải tích 12 nâng cao
Giá trị biểu thức ({{lo{g_2}240} over {{{log }_{3,75}}2}} - {{{{log }_2}15} over {{{log }_{60}}2}} + {log _2}1) bằng:
(A) 4; (B) 3;
(C) 1; (D) – 8.
Giải
(eqalign{
& {{lo{g_2}240} over {{{log }_{3,75}}2}} - {{{{log }_2}15} over {{{log }_{60}}2}} + {log _2}1 = {lo{g_2}240}.{log _2}3,75 - {log _2}15.{log _2}left( {15.4}
ight) cr
& ,,,,,,,,,,,,,,,,,, = left( {{{log }_2}15 + 4}
ight){log _2}{{15} over 4} - {log _2}15left( {{{log }_2}15 + 2}
ight) cr
& ,,,,,,,,,,,,,,,,,, = left( {{{log }_2}15 + 4}
ight)left( {{{log }_2}15 - 2}
ight) - {log _2}15left( {{{log }_2}15 + 2}
ight) = - 8 cr} )
Chọn (D).
Bài 105 trang 133 SGK giải tích 12 nâng cao
Tập các số x thỏa mãn ({left( {{3 over 5}} ight)^{2x - 1}} le {left( {{3 over 5}} ight)^{2 - x}}) là:
(left( A ight),left[ {3; + infty } ight)) (left( B ight),left( { - infty ;1} ight])
(left( C ight),left[ {1; + infty } ight)) (left( D ight),,left( { - infty ; + infty } ight))
Giải
(2x-1ge2-xLeftrightarrow 3xge 3Leftrightarrow xge1)
Vậy (S = left[ {1; + infty } ight)). Chọn (C).
Bài 106 trang 133 SGK giải tích 12 nâng cao
Đối với hàm số (fleft( x ight) = {e^{cos 2x}}), ta có:
(eqalign{
& left( A
ight),f'left( {{pi over 6}}
ight) = {e^{{{sqrt 3 } over 2}}}; cr
& left( C
ight),f'left( {{pi over 6}}
ight) = sqrt {3e} cr} )
(eqalign{
& left( B
ight),f'left( {{pi over 6}}
ight) - {e^{{{sqrt 3 } over 2}}}; cr
& left( D
ight),f'left( {{pi over 6}}
ight) = - sqrt {3e} cr} )
Giải
(f'left( x ight) = - 2sin 2x{e^{cos 2x}};,fleft( {{pi over 6}} ight) = - 2sin {pi over 3}.{e^{cos {pi over 3}}} = - sqrt 3 .{e^{{1 over 2}}} = - sqrt {3e} )
Chọn (D).
Bài 107 trang 133 SGK giải tích 12 nâng cao
Đối với hàm số (y = ln {1 over {x + 1}}), ta có:
(eqalign{
& left( A
ight),xy' + 1 = {e^y}; cr
& left( C
ight),xy' - 1 = {e^y}; cr} )
(eqalign{
& left( B
ight),xy' + 1 = - {e^y}; cr
& left( D
ight),xy' - 1 = - {e^y}. cr} )
Giải
(eqalign{
& y = - ln left( {x + 1}
ight) Rightarrow y' = - {1 over {x + 1}} cr
& Rightarrow xy' + 1 = x.{{ - 1} over {x + 1}} + 1 = {{ - x} over {x + 1}} + 1 = {1 over {x + 1}} = {e^y} cr} )
Chọn (A).
Bài 108 trang 134 SGK giải tích 12 nâng cao
Trên hình bên, đồ thị của ba hàm số: (y = {a^x};,y = {b^x};,y = {c^x}) (a, b và c là ba số dương khác 1 cho trước) được vẽ trong cùng một mặt phẳng tọa độ. Dựa vào đồ thị và các tính chất của lũy thừa, hãy so sánh ba số a, b và c.
(eqalign{
& left( A
ight),a > b > c; cr
& left( C
ight),b > a > c; cr} )
(eqalign{
& left( B
ight),a > c > b; cr
& left( D
ight),b > c > a. cr} )
Giải
Với x > 0 ta có ({a^x} > {c^x} > {b^x}) do đó . Chọn (B).
Bài 109 trang 135 SGK giải tích 12 nâng cao
Trên hình bên, đồ thị của ba hàm số:
(y = {log _a}x,,{log _b}x,,{log _c}x) (a,b và c là ba số dương khác 1 cho trước) được vẽ trong cũng một mặt phẳng tọa độ. Dựa vào đồ thị và các tính chất của logarit, hãy so sánh ba số a,b,c:
(eqalign{
& left( A
ight),a > b > c; cr
& left( C
ight),b > a > c; cr} )
(eqalign{
& left( B
ight),c > a > b; cr
& left( C
ight),c > b > a. cr} )
Giải
Dựa vào tính chất đơn điệu của hàm số ta có: (a > 1,,b > 1,,c > 1)
Với x > 1 ta có ({log _a}x > {log _b}x > 0 Rightarrow {log _x}a < {log _a}b Rightarrow a < b)
Vậy (c < a < b). Chọn (C).
Bài 110 trang 135 SGK giải tích 12 nâng cao
Phương trình ({log _2}4x - {log _{{x over 2}}}2 = 3) có bao nhiêu nghiệm?
(A) 1 nghiệm (B) 2 nghiệm
(C) 3 nghiệm (D) 4 nghiệm.
Giải
Điều kiện: (x > 0,,x e 2)
(eqalign{
& {log _2}4x - {log _{{x over 2}}}2 = 3 Leftrightarrow 2 + {log _2}x - {1 over {{{log }_2}{x over 2}}} = 3 cr
& Leftrightarrow {log _2}x - {1 over {{{log }_2}x - 1}} = 1 Leftrightarrow log _2^2x - {log _2}x - 1 = {log _2}x - 1 cr
& Leftrightarrow log _2^2x - 2{log _2}x = 0 cr
& Leftrightarrow left[ matrix{
{log _2}x = 0 hfill cr
{log _2}x = 2 hfill cr}
ight. Leftrightarrow left[ matrix{
x = 1 hfill cr
x = 4 hfill cr}
ight. cr} )
Phương trinh có 2 nghiệm. Chọn (B).
soanbailop6.com