05/02/2018, 12:27

Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 10 Bài 13: Liên kết cộng hóa trị

Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 10 Bài 13: Liên kết cộng hóa trị Câu 1: Liên kết cộng hóa trị được tạo thành bằng A. sự chuyển hẳn electron từ nguyên tử này sang nguyên tử khác. B. sự góp chung cặp electron của hai nguyên tử. C. cặp electron dung chung giữa hai nguyên tử, nhưng ...

Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 10 Bài 13: Liên kết cộng hóa trị Câu 1: Liên kết cộng hóa trị được tạo thành bằng A. sự chuyển hẳn electron từ nguyên tử này sang nguyên tử khác. B. sự góp chung cặp electron của hai nguyên tử. C. cặp electron dung chung giữa hai nguyên tử, nhưng cặp electron này chỉ do một nguyên tử cung cấp. D. sự tương tác giữa các nguyên tử và ion ở nút mạng tinh thể với dòng electron tự do. Câu 2: Phân tử chất nào sau đây chỉ có các liên kết cộng hóa trị phân cực? A. H2O B. C2H6 C. N2 D. MgCl2 Câu 3: Phân tử chất nào sau đây ít phân cực nhất? A. HCl B. HF C. HI D. HBr Câu 4: Liên kết trong phân tử chất nào sau đây mang nhiều tính chất cộng hóa trị nhất? A. KCl B. AlCl3 C. NaCl D. MgCl2 Câu 5: Phân tử chất nào sau đây có liên kết cho – nhận? A. H2O B. NH3 C. H2O2 D. HNO3 Câu 6: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có liên kết π trong phân tử? A. C2H4, O2, N2, H2S B. CH4, H2O, C2H4, C3H6 C. C2H4, C2H2, O2, N2 D. C3H8, CO2, SO2, O2 Câu 7: Số liên kết π và liên kết σ trong phân tử C2H4 là A. 1 và 5 B. 2 và 5 C. 1 và 4 D. 2 và 4 Câu 8: Dãy nào sau đây gồm các chất mà phân tử đều không bị phân cực? A. HBr, CO2, CH4 B. Cl2, CO2, C2H2 C. NH3, Br2, C2H4 D. HCl, C2H2, CH4 Câu 9: Dãy nào sau đây gồm các chất mà phân tử đều chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực? A. O2, H2O, NH3 B. H2O, HCl, H2S C. HCl, O3, H2S D. HCl, Cl2, H2O Câu 10: X, Y là những nguyên tố có đơn vị điện tích hạt nhân lần lượt là 6, 16. Công thức và liên kết hợp chất tạo thành từ X và Y là A. XY và liên kết cộng hóa trị. B. X2Y và liên kết ion. C. XY và liên kết ion. D. XY2 và liên kết cộng hóa trị. Câu 11: Cho các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử đều có liên kết cộng hóa trị là A. N2 và HCl B. HCl và MgO C. N2 và NaCl D. NaCl và MgO Câu 12: Tổng số hạt proton, nowtron, electron của nguyên tử nguyên tố R thuộc nhóm VIIA là 28. Công thức hợp chất của R với hidro là A. HF B. HCl C. SiH4 D. NH3 Đáp án 1. B 2. A 3. A 4. B 5. D 6. C 7. A 8. B 9. B 10. D 11. A 12. A Câu 7: Cấu tạo phân tử: C2H4 Phân tử này có 1 liên kết π và 5 liên kết σ Bài viết liên quanThuyết minh về chiếc áo dài Việt Nam – Bài tập làm văn số 4 lớp 8Câu nói của M. Go-rơ-ki: “Hãy yêu sách, nó là nguồn kiến thức, chỉ có kiến thức mới là con đường sống” gợi cho em suy nghĩ gì? – Bài tập làm văn số 6 lớp 8Bài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 Bài 33: Hoàn thành cách mạng tư sản ở châu Âu và Mĩ giữa thế kỉ XIX (phần 3)Bài tập trắc nghiệm GDCD lớp 10 Bài 10: Quan niệm về đạo đức (phần 1)Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 12 Bài 7: Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của cacbohidratĐề kiểm tra số 4 (tiếp)Bài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 Bài 25: Tình hình chính trị, kinh tế, văn hóa dưới triều Nguyễn (nửa đầu thế kỉ XIX) (phần 1)Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 10 Bài 5: Cấu hình electron nguyên tử


Câu 1: Liên kết cộng hóa trị được tạo thành bằng

A. sự chuyển hẳn electron từ nguyên tử này sang nguyên tử khác.

B. sự góp chung cặp electron của hai nguyên tử.

C. cặp electron dung chung giữa hai nguyên tử, nhưng cặp electron này chỉ do một nguyên tử cung cấp.

D. sự tương tác giữa các nguyên tử và ion ở nút mạng tinh thể với dòng electron tự do.

Câu 2: Phân tử chất nào sau đây chỉ có các liên kết cộng hóa trị phân cực?

A. H2O    B. C2H6    C. N2    D. MgCl2

Câu 3: Phân tử chất nào sau đây ít phân cực nhất?

A. HCl    B. HF    C. HI    D. HBr

Câu 4: Liên kết trong phân tử chất nào sau đây mang nhiều tính chất cộng hóa trị nhất?

A. KCl B. AlCl3 C. NaCl D. MgCl2

Câu 5: Phân tử chất nào sau đây có liên kết cho – nhận?

A. H2O B. NH3 C. H2O2 D. HNO3

Câu 6: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có liên kết π trong phân tử?

A. C2H4, O2, N2, H2S

B. CH4, H2O, C2H4, C3H6

C. C2H4, C2H2, O2, N2

D. C3H8, CO2, SO2, O2

Câu 7: Số liên kết π và liên kết σ trong phân tử C2H4

A. 1 và 5    B. 2 và 5    C. 1 và 4    D. 2 và 4

Câu 8: Dãy nào sau đây gồm các chất mà phân tử đều không bị phân cực?

A. HBr, CO2, CH4

B. Cl2, CO2, C2H2

C. NH3, Br2, C2H4

D. HCl, C2H2, CH4

Câu 9: Dãy nào sau đây gồm các chất mà phân tử đều chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực?

A. O2, H2O, NH3

B. H2O, HCl, H2S

C. HCl, O3, H2S

D. HCl, Cl2, H2O

Câu 10: X, Y là những nguyên tố có đơn vị điện tích hạt nhân lần lượt là 6, 16. Công thức và liên kết hợp chất tạo thành từ X và Y là

A. XY và liên kết cộng hóa trị.

B. X2Y và liên kết ion.

C. XY và liên kết ion.

D. XY2 và liên kết cộng hóa trị.

Câu 11: Cho các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử đều có liên kết cộng hóa trị là

A. N2 và HCl

B. HCl và MgO

C. N2 và NaCl

D. NaCl và MgO

Câu 12: Tổng số hạt proton, nowtron, electron của nguyên tử nguyên tố R thuộc nhóm VIIA là 28. Công thức hợp chất của R với hidro là

A. HF    B. HCl    C. SiH4    D. NH3

Đáp án

1. B 2. A 3. A 4. B 5. D 6. C
7. A 8. B 9. B 10. D 11. A 12. A

Câu 7:

Cấu tạo phân tử: C2H4

Phân tử này có 1 liên kết π và 5 liên kết σ

0