Bài tập trắc nghiệm Hình học 10: Hệ thức lượng trong tam giác (phần 5)
Câu 16: Cho tam giác ABC thỏa mãn c = a.cos B. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tam giác ABC là tam giác cân B. Tam giác ABC là tam giác nhọn C. Tam giác ABC là tam giác vuông D. Tam giác ABC là tam giác tù Câu 17: Cho tam giác ABC có a = 30, góc = 60 o . ...
Câu 16: Cho tam giác ABC thỏa mãn c = a.cos B. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC là tam giác cân
B. Tam giác ABC là tam giác nhọn
C. Tam giác ABC là tam giác vuông
D. Tam giác ABC là tam giác tù
Câu 17: Cho tam giác ABC có a = 30, góc = 60o. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. R = 10√3 B. R = 20√3 C. R = 10 D. R = 20
Câu 18: Cho tam giác ABC có a = 10 cm, ha = 3 cm. Diện tích của tam giác ABC là
A. 30 (cm)2 B. 15 (cm)2 C. 60 (cm)2 D. 7,5 (cm)2
Câu 19: Cho tam giác ABC có AB = 4, AC =6, BC = 8. Diện tích của tam giác ABC là
A. 3√15 B. 6√15 C. (3√15)/2 D. √15
Câu 20: Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, góc A = 30o. Diện tích của tam giác ABC là
A. 12 B. 6 C. 6√3 D. 6√2
Câu 21: Cho tam giác ABC có AB = 3 cm, AC = 4 cm, BC = 5 cm. Bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác bằng
A. 1 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 4 cm
Câu 22: Cho tam giác ABC có a = 7, b = 8, c = 9. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác bằng
A. √7 B. √3 C. √5 D. 3
Hướng dẫn giải và Đáp án
16-C | 17-A | 18-B | 19-A | 20-B | 21-A | 22-C |
Câu 16:
Câu 17:
Câu 19:
Câu 21:
Tam giác vuông tại A, S=(1/2).AB.AC=6,
Câu 22: