06/05/2018, 17:38

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10: Hệ thức lượng trong tam giác (phần 3)

Câu 1: Cho tam giác ABC có a = 2, b=2√2 ,góc C = 135 o . Độ dài cạnh c là A. 8 B. 4√2 C. 2√2 D. 2√5 Câu 2: Cho tam giác ABC có a=√3,b=4,c=2√3. Giá trị của cos B là: Câu 3: Cho tam giác ABC có a = 2, b = 3, c=√19. Số ...

Câu 1: Cho tam giác ABC có a = 2, b=2√2 ,góc C = 135o. Độ dài cạnh c là

A. 8 B. 4√2 C. 2√2 D. 2√5

Câu 2: Cho tam giác ABC có a=√3,b=4,c=2√3. Giá trị của cos B là:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 3: Cho tam giác ABC có a = 2, b = 3, c=√19. Số đo của góc C là

A. 135o B. 150o C. 60o D. 120o

Câu 4: Cho tam giác ABC có a2 =b2 + c2 - bc. Số đo của góc A là

A. 135o B. 150o C. 60o D. 120o

Câu 5: Cho tam giác ABC có a2 =b2 + c2 + √2.bc. Số đo của góc A là

A. 135o B. 45o C. 120o D. 150o

Câu 6: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Nếu b2 +c2 > a2 thì góc A > 90o

B. Nếu b2 +c2 = a2 thì góc A ≠ 90o

C. Nếu b2 +c2 ≠ a2 thì tam giác ABC không phải là tam giác vuông

D. Nếu b2 +c2 > a2 thì góc A > 90o

Câu 7: Cho tam giác ABC có a = 3 cm, b = 4 cm, c = 5 cm. Tam giác ABC là

A. Tam giác nhọn

B. Tam giác tù

C. Tam giác vuông

D. Tam giác đều

Câu 8: Cho tam giác ABC có a = 8 cm, b = 9 cm, c = 10 cm. Tam giác ABC là

A. Tam giác nhọn

B. Tam giác tù

C. Tam giác vuông

D. Tam giác đều

Hướng dẫn giải và Đáp án

1-D2-B3-D4-C5-A6-D7-C8-A

Câu 1:

c2=22+(2√2)2-2.2.2√2.cos⁡135o=4+8-2.2.2√2.(-1/√2)=20,c=2√5

Câu 2:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 3:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 4:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 5:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 6:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 7:

Câu 8:

Tam giác ABC nhọn do bình phương cạnh lớn nhất nhỏ hơn tổng bình phương hai cạnh còn lại: 102 < 82+92.

0